- Từ điển Việt - Nhật
Sao biển
n
ひとで - [人手]
Xem thêm các từ khác
-
Sao buổi sáng
ぎょうせい - [暁星] -
Sao băng
りゅうせい - [流星] - [lƯu tinh], ながれぼし - [流れ星], ちょうしんせい - [超新星] - [siÊu tÂn tinh], いんせき - [いん石],... -
Sao băng đĩa
ダビング -
Sao bắc cực
ほっきょくせい - [北極星] -
Sao bắc đẩu
ほくとせい - [北斗星] -
Sao chép
ファクスする, とる - [取る], とうしゃ - [謄写する], うつす - [写す], ぎせい - [擬製] - [nghĨ chẾ], コピー, コピーする,... -
Sao chép lại
てんしゃ - [転写] - [chuyỂn tẢ], sự sao chép được điều khiển bởi hoóc môn: ホルモンで制御される転写, sự sao chép... -
Sao chép và dán
コピーアンドペースト -
Sao chế
ちょうざいする - [調剤する] -
Sao chổi
すいせい - [彗星] -
Sao hôm
みょうじょう - [明星], ひとつぼし - [一つ星] - [nhẤt tinh] -
Sao kim
ビーナス, きんせい - [金星] - [kim tinh], mức độ sáng nhất của sao kim: 金星の最大視等級, sự đi qua bề mặt mặt trời... -
Sao kép
にじゅうせい - [二重星] - [nhỊ trỌng tinh] -
Sao lãng
おろそか - [疎か], sao lãng trách nhiệm của một người bố, người mẹ: 親としての務めがおろそかになる, xây dựng... -
Sao lãng bổn phận
すっぽかす -
Sao lưu
バックアップ -
Sao lưu bằng băng
テープバックアップ -
Sao lưu file
ファイルバックアップ -
Sao lưu theo gia số
インクリメンタルバックアップ -
Sao lưu tăng dần
インクリメンタルバックアップ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.