- Từ điển Việt - Nhật
Sao kim
n
ビーナス
きんせい - [金星] - [KIM TINH]
- mức độ sáng nhất của sao kim: 金星の最大視等級
- sự đi qua bề mặt mặt trời của sao kim vào năm 1769: 1769年の金星の太陽面通過
- kế hoạch thám hiểm sao kim và sao hoả: 金星火星探査計画
- sự xuất hiện của sao kim vào ban đêm: 金星の宵の出現
- quan sát sự dịch chuyển vị trí của sao kim: 金星の位相を観測する
Xem thêm các từ khác
-
Sao kép
にじゅうせい - [二重星] - [nhỊ trỌng tinh] -
Sao lãng
おろそか - [疎か], sao lãng trách nhiệm của một người bố, người mẹ: 親としての務めがおろそかになる, xây dựng... -
Sao lãng bổn phận
すっぽかす -
Sao lưu
バックアップ -
Sao lưu bằng băng
テープバックアップ -
Sao lưu file
ファイルバックアップ -
Sao lưu theo gia số
インクリメンタルバックアップ -
Sao lưu tăng dần
インクリメンタルバックアップ -
Sao lưu tệp
ファイルバックアップ -
Sao lại
とうしゃ - [謄写する], コピー -
Sao lấp lánh
きらぼし - [綺羅星] - [* la tinh], các đại sứ ngoại quốc đứng xếp hàng oai vệ như những ngôi sao lấp lánh: きら星のように居並ぶ外国の使臣たち -
Sao lục
コピーする -
Sao mai
みょうじょう - [明星], ひとつぼし - [一つ星] - [nhẤt tinh], ぎょうせい - [暁星] -
Sao nhãng
だらける, おこたる - [怠る] -
Sao sa
りゅうせい - [流星] -
Sao siêu lớn
ちょうきょせい - [超巨星] - [siÊu cỰ tinh] -
Sao thổ
どせい - [土星], サターン, sử dụng trợ giúp của trọng lực từ sao thổ và sao thiên vương: 土星と天王星の重力アシストを利用する,... -
Sao và vạch quân hàm
せいじょうき - [星条旗] -
Sao đỏ
あかほし - [赤星] -
Sau
あげく - [挙句], あげく - [挙げ句], あくる - [明くる], あと - [後], あと - [後], アフター, うしろ - [後ろ], こうてんてき...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.