- Từ điển Việt - Nhật
Tài sản thuần
n
じゅんしさん - [純資産]
- giá chuyển nhượng tài sản thuần: 純資産の引受額
- giảm tài sản thuần: 純資産の増減
- nhận thấy giá trị tài sản thuần bị giảm: 純資産を減るのを目の当たりにする
Xem thêm các từ khác
-
Tài sản thuần tương ứng với một cổ phần
いちかぶあたりじゅんしさん - [一株当たり純資産] -
Tài sản thuộc quyền thừa kế
ふっきざいさん - [復帰財産] -
Tài sản thế tập
せしゅうざいさん - [世襲財産], explanation : 代々その家の継承者に伝えられる財産で、処分や強制執行の対象として禁止されたもの。日本では戦前に、皇族の世伝御料や王公族・華族などにこの制度が認められていた。,... -
Tài sản thừa kế
そうぞくざいさん - [相続財産], explanation : 相続により相続人が承継する財産。所有権・債権などの積極財産のほか、債務など消極財産も含む。 -
Tài sản thừa kế còn lại
ざんよざいさにぞう - [残余財産遺贈] -
Tài sản trình báo trước
ぜんきざいさん - [前記財産] -
Tài sản tín thác
しんたくざいさん - [信託財産], category : 投資信託, explanation : 契約型投資信託で、募集期間の最終締め切り日にはすべての投資家の資金が各販売会社にまとめられ、設定日の当日に、運用会社の当座預金に入金される。資金は、即日、受託銀行の信託勘定に信託金として入金され、新しい投資信託がスタートする。///この段階で、運用会社が法律でいうところの「委託者」となり、設定された投資信託が「信託財産」として、「受託者」たる受託銀行に安全に管理・保管される。,... -
Tài sản tín thác đầu tư
とうししんたくざいさん - [投資信託財産] -
Tài sản tư hữu
しゆうざいさん - [私有財産], explanation : 個人または私的団体が所有する財産。 -
Tài sản tịch thu làm chiến lợi phẩm (tàu bè, tài sản ở biển)
ほかくざいさん - [捕獲財産] -
Tài sản văn hóa
ぶんかざい - [文化財], làm mất di sản văn hóa vật thể và phi vật thể.: 有形・無形の文化財を失う, bảo vệ di sản... -
Tài sản vật chất
ぶってきざいさん - [物的財産] -
Tài sản được chuyển
ぞうよざいさん - [贈与財産] -
Tài sản để lại
いさん - [遺産], thừa hưởng tài sản: 人の遺産を継ぐ -
Tài sản để lại bằng chúc thư
いぞうざいさん - [遺贈財産] -
Tài sản ẩn
ふくみしさん - [含み資産] - [hÀm tƯ sẢn] -
Tài sắc
びじん - [美人], さいのうがある - [才能がある], さいしょく - [才色] -
Tài trí
しゅんさい - [俊才], きち - [機智] - [cƠ trÍ], エスプリ, しゅんしゅう - [俊秀], nhà phê bình tài trí dí dỏm: 機智に富んだ批評家 -
Tài trợ
ゆうずう - [融通する] -
Tài tình
こうみょう - [巧妙], こうみょう - [巧妙], quảng cáo trên tivi rất tài tình (khéo léo): テレビ広告はとても巧妙だ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.