- Từ điển Việt - Nhật
Tác gia
n
さっか - [作家]
Xem thêm các từ khác
-
Tác giả của chuẩn
しようさくせい - [仕様作成] -
Tác hại của rượu
アルコールちゅうどく - [アルコール中毒] -
Tác hại xấu
がいする - [害する], gây tác hại xấu cho cơ thể: 肉体との関係を害する, gây tác hại xấu ảnh hưởng xấu tới nền... -
Tác hợp
わごうする - [和合する] -
Tác nhân
エージェント, エーゼント -
Tác nhân làm cứng
ハードニングエーゼント -
Tác nhân người dùng
ユーザエージェント, りようしゃきのうたい - [利用者機能体] -
Tác nhân thứ yếu
サブエージェント -
Tác phong
さくふう - [作風], ていさい - [体裁], ものごし - [物腰], người mà khi còn trẻ đạo đức không tốt thì về già cũng... -
Tác phong sinh hoạt
ふうき - [風紀] -
Tác phẩm
ちょしょ - [著書], ちょさくぶつ - [著作物] - [trƯỚc tÁc vẬt], そうさく - [創作], さくひん - [作品], さいく - [細工],... -
Tác phẩm bất hủ
ふきゅうのめいさく - [不朽の名作] -
Tác phẩm danh tiếng
めいさく - [名作] -
Tác phẩm lớn
けっさく - [傑作], Đây là tác phẩm lớn nhất của tôi: これは私の最高傑作だ, anh ấy đã chọn một cuốn album mà anh... -
Tác phẩm nghệ thuật
げいじゅつひん - [芸術品], dù nó tuyệt vời nhưng nó không mang tính thực dụng như là một tác phẩm nghệ thuật: 芸術品としては優れているが非実用的な,... -
Tác phẩm nghệ thuật trừu tượng
アブストラクトアート, cuộc triển lãm các tác phẩm nghệ thuật trừu tượng sẽ được khai trương tại trường đại... -
Tác phẩm rẻ tiền
ださく - [駄作], "hoàn toàn là tác phẩm rẻ tiền" phải chăng là một lời bình luận ngắn nhất cho vở kịch này.: 「全くの駄作」というのがこの芝居の寸評であろう。 -
Tác phẩm thạch cao
せっこうせいこう - [石膏精巧] -
Tác phẩm văn học
ぶんがくさくひん - [文学作品] - [vĂn hỌc tÁc phẨm], chuyển thể một tác phẩm văn học lớn thành phim.: 映画化のために偉大な文学作品を脚色する,... -
Tác phẩm văn học gây xôn xao dư luận được nhiều người ưa thích
たいしゅうぶんがく - [大衆文学]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.