- Từ điển Việt - Nhật
Tình hình kinh khủng
exp
ピンチ
Xem thêm các từ khác
-
Tình hình kinh tế
けいき - [景気], tình hình kinh tế tốt đẹp đạt được trong 10 năm: 10年に及ぶ好景気, tình hình kinh tế tốt đẹp những... -
Tình hình lúc này
げんきょう - [現況], nói chuyện với người dân một cách chân thực về tình hình hiện nay (tình hình hiện tại, hiện trạng,... -
Tình hình quân địch
てきじょう - [敵状] - [ĐỊch trẠng], てきじょう - [敵情] - [ĐỊch tÌnh], theo dõi tình hình/hành động của quân địch:... -
Tình hình quốc tế
こくさいじょうせい - [国際情勢] -
Tình hình suy thoái kinh tế
こうたい - [後退] -
Tình hình sức khoẻ
ぐあい - [具合], tình hình sức khoẻ tốt: 体の ~がいい -
Tình hình thực tế
じったい - [実態], じつじょう - [実情], じっさいのじょうきょう - [実際の状況], じっきょう - [実況] -
Tình hình thị trường
しきょう - [市況] -
Tình hình tiến triển tốt
こうちょう - [好調], việc buôn bán cái gì vẫn có tình hình tiến triển tốt kể cả trong những tháng ~: _月になっても~の売れ行きが好調である,... -
Tình hình trong nước
こくないじじょう - [国内事情] -
Tình hình xấu đi
あっか - [悪化], tình hình xấu đi của kôsôvô: コソヴォ情勢の悪化, tình hình xấu đi của nền kinh tế nước ngoài: 海外の経済情勢悪化,... -
Tình hình đất nước
こくせい - [国勢] -
Tình hữu nghị Nhật Bản - Hungary
にっこうしんぜん - [日洪親善] - [nhẬt hỒng thÂn thiỆn] -
Tình máu mủ
おやこ - [親子] - [thÂn tỬ], dĩ nhiên chúng ta là máu mủ ruột thịt: もちろん、私たちは血を分けた親子なんだよ -
Tình nghĩa
じょうぎ - [情義], ぎり - [義理] -
Tình nguyện
ボランティア, しがんする - [志願する], がんぼうする - [願望する] -
Tình người
にんじょうみ - [人情味] - [nhÂn tÌnh vỊ], にんじょう - [人情], anh ta là người giàu tình thương.: 彼は人情味のあふれる男だ. -
Tình nhân
あいじん - [愛人] - [Ái nhÂn], anh ta nghi ngờ vợ mình có tình nhân: 彼は妻に愛人がいるのではないかとの疑いを抱いていた,... -
Tình nhân đang yêu
こいなか - [恋仲] - [luyẾn trỌng], cặp tình nhân đang yêu nhau: 恋仲の男女, gây ra mối bất hòa giữa cặp tình nhân đang... -
Tình thương
あいじょう - [愛情]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.