- Từ điển Việt - Nhật
Tình hình xấu đi
n, exp
あっか - [悪化]
- tình hình xấu đi của Kôsôvô: コソヴォ情勢の悪化
- tình hình xấu đi của nền kinh tế nước ngoài: 海外の経済情勢悪化
- tình hình xấu đi của viễn cảnh kinh tế: 経済見通しの悪化
Xem thêm các từ khác
-
Tình hình đất nước
こくせい - [国勢] -
Tình hữu nghị Nhật Bản - Hungary
にっこうしんぜん - [日洪親善] - [nhẬt hỒng thÂn thiỆn] -
Tình máu mủ
おやこ - [親子] - [thÂn tỬ], dĩ nhiên chúng ta là máu mủ ruột thịt: もちろん、私たちは血を分けた親子なんだよ -
Tình nghĩa
じょうぎ - [情義], ぎり - [義理] -
Tình nguyện
ボランティア, しがんする - [志願する], がんぼうする - [願望する] -
Tình người
にんじょうみ - [人情味] - [nhÂn tÌnh vỊ], にんじょう - [人情], anh ta là người giàu tình thương.: 彼は人情味のあふれる男だ. -
Tình nhân
あいじん - [愛人] - [Ái nhÂn], anh ta nghi ngờ vợ mình có tình nhân: 彼は妻に愛人がいるのではないかとの疑いを抱いていた,... -
Tình nhân đang yêu
こいなか - [恋仲] - [luyẾn trỌng], cặp tình nhân đang yêu nhau: 恋仲の男女, gây ra mối bất hòa giữa cặp tình nhân đang... -
Tình thương
あいじょう - [愛情] -
Tình thương bao la
はくあい - [博愛] -
Tình thế bất lợi về khả năng thực thi
せいのうペナルティ - [性能ペナルティ] -
Tình thế chính trị
せいきょく - [政局] -
Tình thế khó khăn
くきょう - [苦境], きゅうち - [窮地], người bị đặt vào tình thế khó khăn: 苦境に置かれた人, tình thế rất khó khăn:... -
Tình thế khó xử
きゅうち - [窮地], rơi vào tình thế khó xử (chủ yếu về vấn đề tiền bạc): (主に金銭問題で)窮地に陥って -
Tình thế nan giải
きゅうち - [窮地], rơi vào tình thế nan giải tuyệt vọng: 絶望的な窮地に陥っている, ai đó bị rơi vào tình thế nan... -
Tình thế tế nhị và phức tạp
びみょうなじょうせい - [微妙な情勢] - [vi diỆu tÌnh thẾ] -
Tình tiết
そうわ - [挿話], tình tiết kịch: 劇的な挿話, xem như là một tình tiết: 挿話として -
Tình tiết phụ
ふくせん - [伏線] -
Tình trạng
ばめん - [場面], どうせい - [動静], ちょうし - [調子], たいせい - [態勢], じょうせい - [情勢], じょうきょう - [状況],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.