- Từ điển Việt - Nhật
Tình thế
Mục lục |
n
ふううん - [風雲] - [PHONG VÂN]
- thông báo tình thế khẩn cấp: 風雲急を告げる
たいせい - [態勢]
じょうせい - [情勢]
Xem thêm các từ khác
-
Tình thế tiến thoái lưỡng nan
きゅうち - [窮地], rơi vào tình thế tiến thoái lưỡng nan tuyệt vọng: 絶望的な窮地に陥っている, ai đó bị rơi vào... -
Tình tường
こころえる - [心得る] -
Tình tự
いちゃいちゃ, いちゃいちゃする, các cặp trai gái tình tự: イチャイチャした〔恋人同士などが〕 -
Tí tị
ちょっと, すこし - [少し] -
Tía
むらさき - [紫] -
Tích lũy
かきあつめる - [かき集める], có gắng tích lũy càng nhiều kiến thức càng tốt: できるだけ多くの知識をかき集める,... -
Tím
むらさき - [紫] -
Tín
ほうどう - [報道], つうほう - [通報], しんよう - [信用], しんねん - [信念] -
Tín dụng
クレジット, きんゆう - [金融], かけ - [掛け], しんよう - [信用], hệ thống tín dụng: クレジット・システム, dịch... -
Tính
...ようとおもう - [...ようと思う], ...うるつもりです, かぞえる - [数える], かんじょうする - [勘定する],... -
Tính chất
りゅう - [流], せいしつ - [性質] -
Tính dục
せいよく - [性欲] -
Tính khí
ひととなり - [為人] - [vi nhÂn], きしょう - [気性], きしつ - [気質], きごころ - [気心], きげん - [機嫌], người có tính... -
Tính nhân
かけざん - [掛け算], かけざん - [掛算], làm phép tính nhân: 掛け算をする -
Tính nhẩm
あんざん - [暗算], あんざん - [暗算する] -
Tính tình
せいへき - [性癖], せいじょう - [性情], せいかく - [性格], きもち - [気持ち], きしょう - [気性], きしつ - [気質] -... -
Tính tương thích điện từ
でんじはごかんせい - [電磁波互換性] -
Tính từ
けいようし - [形容詞], tính từ xác định hoàn toàn: 完全同定の形容詞, tính từ biểu thị tình cảm: 感情を表す形容詞,... -
Tính ỳ
ラグ -
Tòa thánh
ほうおうちょう - [法王庁]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.