- Từ điển Việt - Nhật
Tính cộng
Xem thêm các từ khác
-
Tính cộng đồng
こうきょうせい - [公共性] - [cÔng cỘng tÍnh], thể hiện tính cộng đồng một cách rõ ràng, minh bạch về mục tiêu: 目的に明白な公共性が示される,... -
Tính diệt khuẩn
こうきんせい - [抗菌性], có tính kháng khuẩn (diệt khuẩn): 抗菌性がある, tính kháng khuẩn (diệt khuẩn) cao: 抗菌性が高い,... -
Tính dân chủ
みんしゅてき - [民主的] -
Tính dân tộc
こくみんせい - [国民性] - [quỐc dÂn tÍnh] -
Tính dính
ねんせい - [粘性], ねんちゃくせい - [粘着性], ふちゃくせい - [付着性], みっちゃくせい - [密着性], category : めっき -
Tính dính chặt
ゆちゃく - [癒着] -
Tính dấu phẩy cố định
こていしょうすうてんえんざん - [固定小数点演算] -
Tính dẫn
でんどうりつ - [伝導率] - [truyỀn ĐẠo xuẤt], でんどうせい - [伝導性] - [truyỀn ĐẠo tÍnh], có tỷ lệ truyền dẫn nhiệt... -
Tính dẫn (điện)
ゆうでんりつ - [誘電率] -
Tính dẫn nhiệt
サーマルコンダクチビチー -
Tính dẫn điện
でんどうせい - [電導性] -
Tính dẻo
かそせい - [可塑性], そせい - [塑性], vật chất có tính dẻo: 可塑性物質, explanation : 金属に力を加えて大きく曲げ、力を除いたときもとに戻らなくなる性質。 -
Tính dễ cháy
かねんせい - [可燃性], tạt chất lỏng dễ cháy vào người khác: (人)に可燃性の液体を浴びせる, gas dễ cháy: 可燃性ガス,... -
Tính dễ dát mỏng
てんせい - [展性] - [triỂn tÍnh], dễ uốn, dễ dát mỏng: 展性に富む, có tính dễ dát mỏng: 展性のある -
Tính dễ gãy
もろさ -
Tính dễ hòa tan
かようせい - [可溶性] -
Tính dễ kéo sợi
えんせい - [延性], explanation : 金属に大きな力を加えたとき、その力を除いても金属は元の形に戻らなくなる。このような性質のことをいう。 -
Tính dễ thay đổi
きまぐれ - [気まぐれ] -
Tính dễ uốn
てんせい - [展性], explanation : 金属板や箔のように、薄くすることができる性質のこと。 -
Tính dễ vỡ
もろさ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.