- Từ điển Việt - Nhật
Tính chân thật
n
そっちょく - [率直]
- tính thật thà (tính chân thật) được mọi người yêu quý: 人に愛される率直さ
- tính chân thật (tính thật thà) không cục súc: 情け容赦のない率直さ
- tính thật thà (tính chân thật) của con người: 人を引き付ける率直さ
- tính chân thật (tính thật thà) đáng quý: 健全な率直さ
きょしんたんかい - [虚心担懐] - [HƯ TÂM ĐẢM HOÀI]
Xem thêm các từ khác
-
Tính chính xác của nội dung
ないようのせいとうせい - [内容の正当性] -
Tính chảy
りゅうどうせい - [流動性], category : 金型・鋳造, explanation : 溶湯の鋳型内における流れやすさ -
Tính chất bác học
アカデミズム -
Tính chất bôi trơn
オイルネス -
Tính chất cơ giới
きかいてきせいしつ - [機械的性質], category : 材料, explanation : 材料の機械的な特性、つまり弾性、非弾性反応、応力と歪み、弾性率、引張強さ、疲れ限、硬さなどのように力が加えられた場合に発生する材料性質。,... -
Tính chất dính
ねばり - [粘り] -
Tính chất giật gân của nghề làm báo
イエロージャーナリズム -
Tính chất hoang dã
やせい - [野性] -
Tính chất hóa học
化学的性質 -
Tính chất không chuyên
アマチュアリズム, đẩy mạnh các hoạt động văn hóa không chuyên (nghiệp dư, quần chúng): アマチュアの文化活動を高める -
Tính chất không va đập
アンチノックプロパティ -
Tính chất nghiêm trang
しんけん - [真剣] -
Tính chất nghiệp dư
アマチュアリズム, とのさまげい - [殿様芸] - [ĐiỆn dẠng nghỆ], quan điểm rất nghiệp dư: アマチュアらしい意見,... -
Tính chất nhờn
オイルネス -
Tính chất nón
コニシティ -
Tính chất nền thương mại
ぼうえきのせいしつ - [貿易の性質], category : 対外貿易 -
Tính chất phê phán
ひはんてき - [批判的] -
Tính chất phóng xạ
ほうしゃせい - [放射性] -
Tính chất thường
ぼん - [凡] - [phÀm] -
Tính chất tài tử
アマチュアリズム
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.