- Từ điển Việt - Nhật
Tính co giãn
Kỹ thuật
レジリエンス
Xem thêm các từ khác
-
Tính cá nhân
インディビジュアリズム -
Tính cách
ひとがら - [人柄], パーソナリティー, せいかく - [性格], こせい - [個性], キャラクター, きしつ - [気質] - [khÍ chẤt],... -
Tính cách nghiệp dư
とのさまげい - [殿様芸] - [ĐiỆn dẠng nghỆ] -
Tính cách thất thường
すいきょう - [粋狂] -
Tính cách thực của ai đó
しょうたい - [正体] -
Tính cách và hành vi
せいこう - [性行] -
Tính cáu kỉnh
かんしょう - [癇性] - [nhÀn tÍnh] -
Tính cân xứng
そうしょう - [相称], một bông hoa nở theo giờ đang nở rất cân xứng và tỏa hương.: 整正花は放射相称をしている, hoa... -
Tính cân đối
そうしょう - [相称], một bông hoa nở theo giờ đang nở rất cân xứng và tỏa hương.: 整正花は放射相称をしている, hoa... -
Tính có cực
きょくせい - [極性] -
Tính có lợi
アベイラビリティ -
Tính có thể chuyển nhượng được (quyền lợi, v.v...)
じょうとせい - [譲渡性], category : 財政 -
Tính có thể sử dụng
かようせい - [可用性] -
Tính có ích
アベイラビリティ -
Tính công khai thẳng thắn
グラスノスチ, công khai tình hình chính trị của nam tư: ユーゴスラビアのグラスノスチ -
Tính cả tin
ぼうしん - [妄信] - [vỌng tÍn] -
Tính cả vào
くわえる - [加える] -
Tính cảm thụ
かんじゅせい - [感受性], tính cảm thụ tia x quang: x線感受性, tính cảm thụ đối với: ~に対する感受性, tính cảm thụ... -
Tính cẩn mật về nội dung
ないようきみつせい - [内容機密性] -
Tính cẩu thả
かるはずみ - [軽はずみ], かいたい - [懈怠] - [giẢi ĐÃi], いさみあし - [勇み足], tôi đã làm việc một cách cẩu thả:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.