- Từ điển Việt - Nhật
Tính tình
Mục lục |
n
せいへき - [性癖]
せいじょう - [性情]
せいかく - [性格]
- Người có tay ướt là người có tính cách nhiệt tình: 湿った手の人は、情熱的な性格。
きもち - [気持ち]
- Không ai có thể hiểu rõ tâm tính (tính tình) của anh ấy: だれも彼の気持ちをよく理解できないよ
きしょう - [気性]
- tình tình khác lạ: 異なった気性
- tính tình vui vẻ: 明朗な気性
- người có tính tình lỗ mãng, cục súc: 気性が激しい人
きしつ - [気質] - [KHÍ CHẤT]
- anh em nhà họ tính tình không hợp nhau: あの兄弟は気質が会わない
きごころ - [気心]
- tính khí (tính tình) hợp nhau: 気心が合って
- không biết được tính khí (tính tình): 気心が知れない
- người bạn đã biết tính khí (tính tình): 気心の知れた友人
きげん - [機嫌]
おてんき - [お天気]
Xem thêm các từ khác
-
Tính tương thích điện từ
でんじはごかんせい - [電磁波互換性] -
Tính từ
けいようし - [形容詞], tính từ xác định hoàn toàn: 完全同定の形容詞, tính từ biểu thị tình cảm: 感情を表す形容詞,... -
Tính ỳ
ラグ -
Tòa thánh
ほうおうちょう - [法王庁] -
Tóc mái
フリンジ -
Tô
かりる - [借りる] -
Tôi
わたし - [私], わたくし - [私], ぼく - [僕] - [bỘc], おれ - [俺], おのれ - [己] - [kỶ], アニーリング, アニール, しょうとん... -
Tôm
えび - [鰕], えび - [蛯], えび - [海老] - [hẢi lÃo] -
Tông đồ
もんてい - [門弟], もんかせい - [門下生] -
Tù
しゅうじん - [囚人], かんごく - [監獄] -
Tùy theo
しだい - [次第] -
Tùy thuộc
しだい - [次第] -
Tùy ý
にんい - [任意], てきぎ - [適宜], ずいい - [随意], きまま - [気まま], まかす - [任す], 2 điểm tùy ý trên đường tròn:... -
Tý
ね - [子] - [tỬ] -
Tĩnh
スタティック, せいてき - [静的] -
Tăm
ようじ - [楊枝] -
Tăng
ふえる - [殖える], のぼる - [登る], あげる - [上げる], あがる - [上がる], タンク, tăng tốc độ: スピードを~, category... -
Tăng giá
かかくをあげる - [価格を上げる], ねあげ - [値上げ] -
Tăng phục
そうふく - [僧服], tăng phục màu nâu: 茶色の僧服, mặc tăng phục: 僧服を着て -
Tăng tốc
アクセレレート, レース, こうそくか - [高速化]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.