- Từ điển Việt - Nhật
Tò mò
Mục lục |
n
こうきしん - [好奇心]
- sự tò mò muốn tìm hiểu về tri thức liên quan đến ~: ~に関する知識への好奇心
こうき - [好奇] - [HẢO KỲ]
- nhìn thấy ánh mắt của ai đang tò mò (soi mói) ở gương chiếu hậu (của xe): (車の)バック・ミラーに(人)の好奇の目が写っているのが見える
- nhìn chằm chằm bằng con mắt tò mò (soi mói): 好奇の目で~を眺める
- bảo vệ ai khỏi những ánh mắt tò mò (hiếu kỳ, soi mói): (人)を好奇の目から守る
- sự tò mò (sự hiếu kỳ) giố
ものずき - [物好き]
Xem thêm các từ khác
-
Tòa biệt thự
ていたく - [邸宅], cái cổng mạ vàng của tòa lâu đài đã trở thành thứ hấp dẫn khách du lịch: 大邸宅の金めっきの門は、観光スポットとなった -
Tòa báo
しんぶんしゃ - [新聞社] -
Tòa bảo tháp 5 tầng
ごじゅうのとう - [五重の塔] -
Tòa công sứ
こうしかん - [公使館] - [cÔng sỬ quÁn], nhân viên tòa công sứ: 公使館員 -
Tòa hành chính thị xã
しやくしょ - [市役所] -
Tòa lâu đài
シャトー -
Tòa nhà
ビル, とう - [棟], たてもの - [建物] -
Tòa nhà cao tầng
こうそうけんちく - [高層建築] - [cao tẦng kiẾn trÚc], ビル, ビルディング -
Tòa nhà chính
ほんかん - [本館] -
Tòa nhà hai tầng
にかいだて - [二階建て], にかいだて - [二階建] - [nhỊ giai kiẾn] -
Tòa nhà mái tròn
ドーム, tòa nhà mái tròn ở tokyo: 東京 ~ -
Tòa nhà mới
しんちく - [新築] -
Tòa nhà nghị sự quốc hội
こっかいぎじどう - [国会議事堂] -
Tòa nhà nguy nga
でんどう - [殿堂] - [ĐiỆn ĐƯỜng], tuyển thủ vĩ đại ấy đã được biểu dương tại tòa nhà danh dự.: その偉大な選手は、栄誉殿堂に顕彰された,... -
Tòa nhà quốc hội
こっかいぎじどう - [国会議事堂] -
Tòa nhà riêng biệt
べつむね - [別棟], bị tách riêng ra khỏi tòa nhà chính.: 母屋とは別棟になっている -
Tòa nhà văn phòng chính phủ
ちょうしゃ - [庁舎] - [sẢnh xÁ] -
Tòa nhà ủy ban hành chính tỉnh
けんちょう - [県庁], viên chức của ủy ban hành chính tỉnh: 県庁の役人, xây dựng lại trụ sở ủy ban hành chính tỉnh:... -
Tòa phúc thẩm
こうそいん - [控訴院] - [khỐng tỐ viỆn] -
Tòa quốc hội
こっかいぎじどう - [国会議事堂]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.