- Từ điển Việt - Nhật
Tĩnh mạch nổi to có màu xanh dưới da
n, exp
あおすじ - [青筋] - [THANH CÂN]
Xem thêm các từ khác
-
Tĩnh mịch
わびしい - [侘しい] - [sÁ], ひっそり, しんかん - [森閑] -
Tĩnh tâm
へいせいな - [平静な] -
Tĩnh vật
せいぶつ - [静物] -
Tĩnh điện
せいでんき - [静電気] -
Tăng-go
アルゼンチンタンゴ -
Tăng cao
じょうしょう - [上昇する], giá cả tăng cao.: 値段が~する。 -
Tăng các khoản vay ngắn hạn
たんきかりいれきんのぞうか - [短期借入金の増加], category : 財政 -
Tăng cường
こうじょう - [向上], きょうか - [強化], きょうかする - [強化する], くわわる - [加わる], こうじょう - [向上する],... -
Tăng cường vũ trang
ぐんかく - [軍拡], ngành công nghiệp quân sự nhận sự hỗ trợ của việc tăng cường vũ trang: 軍拡の恩恵を受けた軍事産業,... -
Tăng cầu
じゅようぞうか - [需要増加] -
Tăng ga
アクセルをふむ - [アクセルを踏む], khi anh ta tăng ga, xe chạy về phía trước: 彼がアクセルを踏むと、車は前に進んだ -
Tăng giảm
ぞうげん - [増減する], じょうげ - [上下する], nhiệt độ tăng giảm trong khoảng tám đến chín độ: 熱が8~9度の間を~する。 -
Tăng gấp đôi
ばいぞう - [倍増する], sản lượng tăng gấp đôi: 産量が倍増する -
Tăng hàng hóa tồn kho
たなおろししさんのぞうか - [棚卸資産の増加], category : 財政 -
Tăng kích thước cửa sổ tối đa
ウィンドウをがめんいっぱいにひろげる - [ウィンドウを画面いっぱいに広げる] -
Tăng liên tục (doanh thu)
ぞくしん - [続伸], category : 財政 -
Tăng lên
もりあがる - [盛り上がる], ふえる - [増える], のぼる - [上る], のぼる - [昇る], のびる - [延びる], ぞうしょく - [増殖する],... -
Tăng lên hạ xuống
じょうげ - [上下する] -
Tăng lương
しょうきゅう - [昇給する], きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) - [給料の引き上げ(給料アップ)],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.