- Từ điển Việt - Nhật
Tư cách
n
ひんせい - [品性]
しかく - [資格]
- với tư cách là đại biểu tham gia hội nghị: 代表に資格で大会に参加する
Xem thêm các từ khác
-
Tư cách cư trú
ざいりゅうしかく - [在留資格] -
Tư cách hội viên
かいいんしかく - [会員資格], quy định về tư cách hội viên của ~: ~への会員資格に関連する規約 -
Tư cách làm cha
ふせい - [父性] - [phỤ tÍnh] -
Tư cách nghị sĩ
ぎせき - [議席] -
Tư cách nghị viên
ぎせき - [議席] -
Tư cách thừa kế
ちょい - [儲位] - [trỪ vỊ] -
Tư cách tranh cãi
べんろんのうりょく - [弁論能力], explanation : 訴訟手続に参与して、陳述・尋問を行うために必要な資格。 -
Tư doanh
しえい - [私営] -
Tư gia
メスタルジャ, こじん - [個人], こしつ - [個室] -
Tư hữu
しゆうの - [私有の], しゆう - [私有] -
Tư liệu
ドキュメント, しりょう - [資料], しざい - [資材], ぶんけんしゅう - [文献集] -
Tư liệu bảo tàng
はくぶつかんしりょう - [博物館資料] -
Tư liệu cổ
こぶん - [古文], đánh giá cao tư liệu cổ: 古文書に対する優れた鑑賞眼, phân tích văn phạm của tư liệu cổ đó: その古文書の文法的な分析,... -
Tư liệu nguồn
げんしりょう - [原資料] -
Tư liệu sản xuất
せいさんしざい - [生産資材], しほんざい - [資本財] -
Tư liệu thứ cấp
にじしりょう - [二次資料] -
Tư lập
しりつ - [私立], しせつ - [私設] -
Tư lợi
がり - [我利], げんきん - [現金], しり - [私利], chỉ nghĩ đến lợi ích cá nhân (tư lợi): 我利をむさぼる -
Tư lệnh
しれい - [司令] -
Tư nhân lập ra
しりつ - [私立]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.