- Từ điển Việt - Nhật
Tập quán
Mục lục |
n
ならわし - [習わし] - [TẬP]
じょうしゅう - [常習]
しゅうかん - [習慣]
- Người Nhật có tập quán gửi bưu thiếp cho người thân, bạn bè, người quen của mình nhân dịp Tết.: 日本人はお正月に親類や友人知人にはがきを送る習慣がある。
かんれい - [慣例]
- tập quán từ thời cổ xưa: 古来の慣例
- dựa trên những tập quán trong quá khứ: 過去の慣例に基づいている
- bảo thủ những tập quán (lề thói) cũ: 古い慣例に固執する
- tập quán của xã hội: 社会の慣例
- tập quán từ ngày xưa: 昔からの慣例
- thanh niên sống không theo tập quán cũ: 慣例にとらわれない青年
かんしゅう - [慣習]
- nhiều tập quán mang tính quốc tế: いろいろな国際的慣習
- tập quán dễ thương: かわいらしい慣習
Xem thêm các từ khác
-
Tập quán buôn bán
しょうかんしゅう - [商慣習], ぼうえきかんしゅう - [貿易慣習], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Tập quán cảng
みなとのかんしゅう - [港の慣習], category : 対外貿易 -
Tập quán xấu
あくふう - [悪風] - [Ác phong] -
Tập quán địa phương
ちほうのかんしゅう - [地方の慣習], category : 対外貿易 -
Tập riêng
べっさつ - [別冊], Được biên soạn theo từng tập riêng.: 別冊になっている, phụ lục tập riêng.: 別冊付録 -
Tập ràng buộc
せいやくしゅうごう - [制約集合] -
Tập ràng buộc phân cấp
かいそうせいやくしゅうごう - [階層制約集合] -
Tập rỗng
くうしゅうごう - [空集合], category : 数学 -
Tập san phát hành định kỳ
ていきかんこうぶつ - [定期刊行物] -
Tập sau
した - [下] -
Tập sinh hoàn chỉnh
せいせいしかんぜんしゅうごう - [生成子完全集合] -
Tập sinh từng phần
せいせいしぶぶんしゅうごう - [生成子部分集合] -
Tập sách
ぶんしゅう - [文集], せんしゅう - [選集] -
Tập sự
かけだし - [駆け出し] - [khu xuẤt], bác sĩ thực tập (tập sự): 駆け出しの医者 -
Tập số lượng
りょうしゅうごう - [量集合] -
Tập sổ vé
かいすうけん - [回数券], tập sổ vé xe buýt: バスの回数券, tập sổ vé này có thể sử dụng được ở bất kỳ tuyến... -
Tập thơ
ししゅう - [詩集] -
Tập thủ tục
てつづきしゅうごう - [手続き集合] -
Tập thực thể
じったいしゅうごう - [実体集合] -
Tập thực thể ký tự
もじじったいしゅうごう - [文字実体集合]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.