- Từ điển Việt - Nhật
Tập trống
Tin học
くうしゅうごう - [空集合]
Xem thêm các từ khác
-
Tập tuyển chọn
アンソロジー, tôi tự hỏi tại sao tác giả này lại xếp tác phẩm của mình ra khỏi tập tuyển chọn: その作家は、なぜアンソロジーから自作品を外したんだろう,... -
Tập tành
くんれん - [訓練] -
Tập tên
なまえしゅうごう - [名前集合] -
Tập tích
ちょくせきしゅうごう - [直積集合], category : 数学 -
Tập tục buôn bán
とりひきかんしゅう - [取引慣習], ばいばいかんしゅう - [売買慣習], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Tập tục cảng
こうわんしゅうかん - [港湾習慣], category : 対外貿易 -
Tập tục dân gian
みんぞく - [民俗] -
Tập tục kinh doanh
かんこうとりひき - [慣行取引き] -
Tập tục địa phương
ちほうてきかんしゅう - [地方的慣習], category : 対外貿易 -
Tập vé
かいすうけん - [回数券], tập vé xe buýt: バスの回数券, tập vé này có thể sử dụng được ở bất kỳ tuyến đường... -
Tập vô hạn
むげんしゅうごう - [無限集合], category : 数学 -
Tập võ
ぶじゅつをならいならう - [武術を習い習う] -
Tập vũ trụ
ぜんしゅうごう - [全集合] -
Tập vẽ phác hoạ
スケッチブック -
Tập đoàn
ブロック, ばつぞく - [閥族] - [phiỆt tỘc], しゅうだん - [集団], ぐんしゅう - [群集], グルプ, くみあい - [組合], カルテル,... -
Tập đoàn bảo lãnh chứng khoán
アンダーライター, category : 証券ビジネス, explanation : 日本国内でこの語を用いる場合は引受シンジケート団又はその構成員を指し、有価証券の発行者若しくは所有者から当該有価証券の全部若しくは一部を売出しの目的をもって取得する者又は有価証券の募集若しくは売出しに際して当該有価証券の全部若しくは一部につき他にこれを取得する者がない場合にその残部を発行者若しくは所有者から取得する契約をする者を意味する(証券取引法第2条第6項、第21条第4項)。///発行される又は売出される有価証券を広く投資家に取得させると共に売れ残れば、アンダーライター自らが当該有価証券を保有することになるため、発行者又は売出人の資金調達を確実ならしめることもアンダーライターの大きな役割である。///なお、証券取引法第28条第2項第3号の免許を受けた証券会社でなければ、アンダーライター業務は営めない。///海外でこの語を用いる場合は、広義では引受けを行う者の総称であるが、狭義では幹事団の下にあって引受けを行う者(sub-underwriter)を意味する。///幹事団に対して発行される証券の引受責任を有し、その見返りに引受責任額に応じて手数料を受領する。かつては引受リスク分散のためにsub-underwriterを設置していたことも多かったが、近年は幹事団=アンダーライターとなっているケースがほとんどである。,... -
Tập đoàn công nghiệp
コンビナート -
Tập đoàn khống chế
しはいだんたい - [支配団体], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.