- Từ điển Việt - Nhật
Tụ tập
Mục lục |
adj
あつまる - [集まる]
かい - [会する]
- tụ tập lại: 一堂に会する
- tụ tập lại để thảo luận về phương pháp ~: ~する方法を検討するため一堂に会する
- tụ tập tất cả những người tham gia đến từ các nước trên thế giới: 世界各国からの参加者と一堂に会する
むれる - [群れる]
- Tụ tập với~.: ~と群れる
よる - [寄る]
Xem thêm các từ khác
-
Tụ tập với nhau để làm loạn
ひしめきあう - [ひしめき合う] -
Tụ điện
ちくでん - [蓄電], アキュムレータ, コンデンサー, category : 電気・電子 -
Tụ điện có màn chắn
スクリーンドコンデンサー -
Tụ điện phân
でんかいコンデンサー - [電解コンデンサー] - [ĐiỆn giẢi] -
Tụ điện triệt
サプレッションコンデンサー -
Tục
せぞく - [世俗], ぞく - [俗], ふうぞく - [風俗], bằng cách sử dụng những từ ngữ thô tục.: 俗っぽい言葉を使って -
Tục lệ
ふうぞく - [風俗], じょうしゅう - [常習] -
Tục ngữ
ぞくしん - [俗信], じゅくご - [熟語], ことわざ - [諺], tục ngữ thường được trích dẫn: しばしば引用される諺, tục... -
Tục tĩu
ひわい - [鄙猥] - [bỈ Ổi], ひわい - [卑猥] - [ty Ổi], ひぞく - [卑俗], はしたない - [端たない], えげつない, không cho... -
Tục tằn
がさつ -
Tục ăn thịt người
ひとくい - [人食い] - [nhÂn thỰc], cá ăn thịt người (cá mập): 人食い鮫(ざめ) -
Tụi nó
あいつら -
Tụng
となえる - [唱える] -
Tụng kinh
きがんする - [祈願する], どきょうする - [読経する] -
Tụng niệm
きねんする - [記念する], きとうする - [祈祷する] -
Tụt
こうか - [降下] -
Tụt dốc
かんらく - [陥落] -
Tụt hậu
おくれる - [遅れる], nó bị tụt hậu so với bạn cùng lớp trong việc học ở trường.: 彼は同級生より学校の勉強が遅れている。 -
Tụt lại
だつらく - [脱落する], vận động viên đó đã bắt đầu bị tụt lại so với nhóm dẫn đầu.: その走者は先頭グループから脱落し始めた。 -
Tủ bày hàng
ショーケース
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.