- Từ điển Việt - Nhật
Thành công vĩ đại
n, exp
いくん - [偉勲]
- đạt được thành công vĩ đại: 偉勲を立てる
Xem thêm các từ khác
-
Thành công đầu tiên
はつのせいこう - [初の成功] - [sƠ thÀnh cÔng] -
Thành cổ
こじょう - [古城], thành cổ với những bức tường bao quanh: 周囲に城壁を巡らした古城, tái tạo thành cổ: 古城の復元,... -
Thành hoang phế
こうじょう - [荒城] - [hoang thÀnh], phục hồi (phục chế, trùng tu) lại thành đổ nát (thành hoang phế): 荒城を復元する -
Thành hoàng
うじがみ - [氏神], thờ thành hoàng: 氏神に参る -
Thành hôn
けっこん - [結婚], けっこん - [結婚する], せいこん - [成婚], kỷ niệm 10 năm ngày thành hôn: 結婚10周年記念, hôm nay... -
Thành khẩn
せいい - [誠意] -
Thành kiến
せんにゅうかん - [先入観] -
Thành kính
そんけいする - [尊敬する] -
Thành luỹ
じょうへき - [城壁] -
Thành lũy bao quanh thành
にのまる - [二の丸] - [nhỊ hoÀn] -
Thành lũy của địch
てきるい - [敵塁] -
Thành lập
かいせつ - [開設], かいせつ - [開設する], かくりつ - [確立する], せいりつする - [成立する], せっていする - [設定する],... -
Thành lập công ty
ほうじんせつりつ - [法人設立], category : 対外貿易 -
Thành ngữ
せいく - [成句], じゅくご - [熟語], かんようく - [慣用句], thành ngữ mang tính nguyên mẫu: 原型的慣用句, thảo luận... -
Thành phần
パート, セクタ, せいぶん - [成分], こうせいぶんし - [構成分子], こうせいし - [構成子] - [cẤu thÀnh tỬ], げんりょう... -
Thành phần biến dạng
ひずみせいぶん - [ひずみ成分] -
Thành phần bắt buộc
ひっすこうせいようそ - [必須構成要素] -
Thành phần chính
主成分 -
Thành phần chủ yếu
きちょう - [基調] -
Thành phần chủ đạo
きちょう - [基調], bức tranh lấy mầu đỏ làm chủ đạo: 赤を基調とした絵
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.