- Từ điển Việt - Nhật
Tháp Ephen
n
エッフェルとう - [エッフェル塔]
- tháp Ephen là một trong những công trình nổi tiếng nhất ở Paris: エッフェル塔はパリで一番有名な目立つ建物の一つだ
- tôi đã nhìn thấy tháp Ephen từ một con thuyền nhỏ trên dòng sông Seine, trông nó rất rực rỡ: セーヌ川の遊覧船から見たライトアップされたエッフェル塔、きれいだったなぁ
Xem thêm các từ khác
-
Tháp canh
ひのみやぐら - [火の見櫓] - [hỎa kiẾn lỖ], かんせいとう - [管制塔], かんしとう - [監視塔], tháp canh hàng không: 管制塔(空港の),... -
Tháp canh trong lâu đài
てんしゅかく - [天守閣] - [thiÊn thỦ cÁc], てんしゅ - [天守] - [thiÊn thỦ], tháp của lâu đài osaka: 大阪城天守閣, tháp... -
Tháp chuông
しょうろう - [鐘楼] -
Tháp chưng cất
コラム -
Tháp chứa hài cốt một vị sư
とうば - [塔婆] -
Tháp cất
ストリッパ -
Tháp khoan
デリック, リグ -
Tháp khí
エアタワー -
Tháp mốc trắc địa
シグナル -
Tháp ngà
ぞうげのとう - [象牙の塔] -
Tháp nước
きゅうすいとう - [給水塔] -
Tháp phân đoạn
フラクショネーチングタワー -
Tháp sắt
てっとう - [鉄塔] - [thiẾt thÁp], tháp sắt dùng cho đường cao áp: 高圧線用の鉄塔, tháp chống đỡ: 支線式鉄塔 -
Tháp tín hiệu
しんごうとう - [信号塔] - [tÍn hiỆu thÁp] -
Tháp ủ
サイロ -
Tháp ở cực
ターミナルタワー -
Thâm diệu
ないみつ - [内密] -
Thâm giao
しんこう - [親交] -
Thâm hụt thương mại
あかじ - [赤字], sự thâm hụt ngân sách khổng lồ mà chính phủ đang vướng phải.: 政府が抱える大量の財政赤字, thâm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.