- Từ điển Việt - Nhật
Thôi cho xin đi
exp
いいかげんにする - [いい加減にする]
- Lại chuyện ấy à. Thôi cho xin đi. Anh ấy là một người bạn tốt. Thế là đủ: また!?もういい加減にしてよ!あの人はいい友達。ただそれだけ!!
Xem thêm các từ khác
-
Thôi chết
あら, あれ, thôi chết, sắp hết sạch giấy vệ sinh rồi: あれ、トイレットペーパーがなくなりそうだ, thôi chết! chả... -
Thôi chết rồi
あれ, thôi chết rồi, sắp hết sạch giấy vệ sinh rồi: あれ、トイレットペーパーがなくなりそうだ -
Thôi học
たいがくする - [退学する] -
Thôi miên thuật
さいみんじゅつ - [催眠術] -
Thôi nào
さあ -
Thôi rồi
もう -
Thôi rồi!
しまった -
Thôi thúc
さいそくする - [催促する] -
Thôi việc
かいしゃをやめる - [会社をやめる], かいしょく - [解職] - [giẢi chỨc], しごとをやめる - [仕事をやめる], たいしょくする... -
Thôi đi!
いいかげんにしなさい - [いい加減にしなさい] - [gia giẢm] -
Thôn lân cận
となりむら - [隣村] - [lÂn thÔn] -
Thôn nữ
わかいのうふ - [若い農婦], いなかむすめ - [田舎娘], thôn nữ chất phác : うぶな田舎娘, cô gái vùng quê (thôn nữ)... -
Thôn quê
のうそん - [農村], いなか - [田舎] -
Thôn trang
のうそん - [農村] -
Thôn trại
のうじょう - [農場] -
Thôn xã
むら - [村], ぶらく - [部落] -
Thông báo
ほうち - [報知], ぶんつう - [文通], ひとづて - [人伝] - [nhÂn truyỀn], とうしん - [答申], しらせ - [知らせ], こうじ... -
Thông báo bí mật
ないほう - [内報] - [nỘi bÁo], tình báo viên: 内報者, cuộc điều tra đó nhen nhóm bởi tin nội báo từ một nguồn tin mật:... -
Thông báo bốc
ふなづみつうち - [船積通知], category : 対外貿易 -
Thông báo chung
こうし - [公示] - [cÔng thỊ], こうこく - [公告] - [cÔng cÁo], thông báo chung của cơ quan chính quyền: 官庁公示, thông báo...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.