- Từ điển Việt - Nhật
Thấp hơn
n
いか - [以下]
- Loại bia nồng độ thấp này có nồng độ cồn 1% hoặc thấp hơn: この低アルコールビールはアルコール含有量が1%かそれ以下だ
- Chị có thứ gì giống như thế mà thấp hơn 80 đô không?: 80ドル以下で、同じようなものはありませんか
- Có thể trong vài năm tới, lợi nhuận thu được từ cổ phiếu sẽ con thấp hơn cả mức bình quân
Xem thêm các từ khác
-
Thấp kém
れっせい - [劣勢], れつあく - [劣悪], しがない, げひん - [下品] - [hẠ phẨm], おとる - [劣る], ngôn ngữ hạ đẳng (thấp... -
Thấp nhất
さいてい - [最低], tôi bị điểm thấp nhất lớp môn hóa học.: 化学の試験ではクラスで最低だった。 -
Thấp thoáng
ちらつく, きらきらする, かすか - [微か], có thể nhìn thấy núi thấp thoáng xa xa: 遠くの山が微かに見える -
Thấp thỏm
きをもむ - [気をもむ] -
Thấp xuống
ダウン, ダウンする, ていかする - [低下する], tỉ lệ sinh đẻ thấp đi: 出生率が ~ する -
Thất
なな - [七], しち - [七], うしなう - [失う] -
Thất bại
やぶれる - [破れる], まける - [負ける], だめになる, たおれる - [倒れる], そこなう - [損なう], そこなう - [損う],... -
Thất bại do sự thoái hóa
れっかこしょう - [劣化故障] -
Thất bại hoàn toàn
かんぱい - [完敗], chịu đựng sự thất bại hoàn toàn: 完敗を喫する, buộc phải chấp nhận thất bại hoàn toàn: 完敗を認めざるを得ない -
Thất bại kinh tế
けいえいはたん - [経営破綻] -
Thất bại là mẹ thành công
ななころびやおき - [七転び八起き], しっぱいはせいこうのもと - [失敗は成功の元] -
Thất bại sát nút
せきはい - [惜敗] -
Thất bại về kinh tế
はたん - [破綻], category : 財政 -
Thất bại đáng tiếc
せきはいする - [惜敗する], せきはい - [惜敗] -
Thất bảo
しっぽう - [七宝] -
Thất bửu
しっぽう - [七宝] -
Thất chí
しつい - [失意] -
Thất cách
しっかく - [失格] -
Thất cơ
きかいをうしなう - [機会を失う] -
Thất học
むがく - [無学]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.