- Từ điển Việt - Nhật
Thấp xuống
Mục lục |
n
ダウン
ダウンする
- tỉ lệ sinh đẻ thấp đi: 出生率が ~ する
ていかする - [低下する]
Xem thêm các từ khác
-
Thất
なな - [七], しち - [七], うしなう - [失う] -
Thất bại
やぶれる - [破れる], まける - [負ける], だめになる, たおれる - [倒れる], そこなう - [損なう], そこなう - [損う],... -
Thất bại do sự thoái hóa
れっかこしょう - [劣化故障] -
Thất bại hoàn toàn
かんぱい - [完敗], chịu đựng sự thất bại hoàn toàn: 完敗を喫する, buộc phải chấp nhận thất bại hoàn toàn: 完敗を認めざるを得ない -
Thất bại kinh tế
けいえいはたん - [経営破綻] -
Thất bại là mẹ thành công
ななころびやおき - [七転び八起き], しっぱいはせいこうのもと - [失敗は成功の元] -
Thất bại sát nút
せきはい - [惜敗] -
Thất bại về kinh tế
はたん - [破綻], category : 財政 -
Thất bại đáng tiếc
せきはいする - [惜敗する], せきはい - [惜敗] -
Thất bảo
しっぽう - [七宝] -
Thất bửu
しっぽう - [七宝] -
Thất chí
しつい - [失意] -
Thất cách
しっかく - [失格] -
Thất cơ
きかいをうしなう - [機会を失う] -
Thất học
むがく - [無学] -
Thất hứa
いやく - [違約] -
Thất kinh
おどろく - [驚く], ぎょうてん - [仰天する], びっくりする, thất kinh khi nhìn thấy cảnh máy bay rơi: 飛行機が墜落する光景を見て仰天する -
Thất lạc
うしなう - [失う], みうしなう - [見失う] -
Thất lễ
ひれい - [非礼], しっけい - [失敬], しつれい - [失礼する] -
Thất nghiệp
しつぎょう - [失業する], しつぎょう - [失業], あぶれる, rất nhiều người bị thất nghiệp do nền kinh tế trì trệ:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.