- Từ điển Việt - Nhật
Thất thường
adj
きまぐれ - [気紛れ] - [KHÍ PHÂN]
- Anh ấy chịu đựng được tính khí thất thường của cô gái ấy là vì anh ấy yêu cô ta: 彼が彼女の気紛れに我慢しているのは、彼女を愛しているからだ
- đàn ông tính khí thất thường như thời tiết mùa thu vậy: . 男は秋の天気のように気まぐれ。
- thời tiết ở Anh rất thất thường, đặc biệt là vào mùa xuân: イギリスの天気、特に春
きまぐれ - [気まぐれ]
- Tính cách thất thường là lí do khiến cô ấy không có bạn: 気まぐれ性格が、彼女に友達のいない原因だ
Xem thêm các từ khác
-
Thất thần
しっしん - [失神] -
Thất tinh
しちせい - [七星] -
Thất trận
まける - [負ける] -
Thất tín
しんらいをなくす - [信頼を亡くす] -
Thất tịch
たなばた - [七夕] -
Thất vọng
しょぼくれる, しつぼう - [失望する], しつぼう - [失望], げんめつ - [幻滅], くさくさする, きおちする - [気落ちする]... -
Thất đức
ふどうとく - [不道徳] -
Thấu hiểu
えいびん - [鋭敏] -
Thấu hiểu được
くみとる - [汲み取る] -
Thấu kính
レンズ, すいしょうたい - [水晶体] -
Thấu kính khuếch tán
ディフュージングレンズ -
Thấu kính lõm
おうレンズ - [凹レンズ], おうめんきょう - [凹面鏡], thấu kính lõm áp tròng: 接眼凹レンズ, thấu kính phẳng lõm: 平凹レンズ,... -
Thấu kính lồi
とつレンズ - [凸レンズ] - [ĐỘt], とつめんきょう - [凸面鏡] - [ĐỘt diỆn kÍnh], とっきょう - [凸鏡] - [ĐỘt kÍnh],... -
Thấu kính lồi lõm
メニスカス -
Thấu kính tiêu sắc
アクロマチックレンズ -
Thấu kính ống chuẩn trực
コリメータレンズ -
Thấu suốt
ほんしつをきわめる - [本質を究める] -
Thấu đáo
えとくする - [会得する], かんぷなきまで - [完膚なきまで], りかいする - [理解する] -
Thấu đến
すける - [透ける], nước của con suối nhỏ này trong vắt đến mức nhìn thấu tận đáy: その泉の水は底が透けて見えるほど澄んでいた。 -
Thấy...
がる, thấy vui: うれしがる, thấy ngứa: かゆがる, thấy rất yêu ~: ~をとてもかわいがる
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.