- Từ điển Việt - Nhật
Thần
n
かみさま - [神様]
かみ - [神]
- Dân làng đã hiến dâng một người để cúng các thần linh.: 村民たちは神々に人間の生け贄をささげた
- Các võ sĩ sumo vỗ tay để gọi sự chú ý của thần linh.: 力士は神々の注意を引くためにかしわ手を打つ。
Xem thêm các từ khác
-
Thần biến
しんぴな - [神秘な] -
Thần biển
かいしん - [海神] - [hẢi thẦn], con trai thần biển: 海神の息子, tiểu thuyết về thần biển: 海神の小説 -
Thần khí
しんき - [神気] -
Thần minh
しんめい - [神明] -
Thần phục
しんぷく - [心服] -
Thần thế
けんりょく - [権力], いしん - [威信] -
Thần tốc
しんそく - [神速] -
Thầy
ちち - [父], せんせい - [先生], きょうし - [教師], người thầy đầu tiên: 最初の先生, thầy tanaka: たなか先生 -
Thầy trò
せんせいとせいと - [先生と生徒] -
Thầy tướng
かんそうか - [観相家], にんそうみ - [人相見] - [nhÂn tƯƠng kiẾn] -
Thẩm sát
こうきゅうする - [考究する], けんさつする - [検察する] -
Thẩm xét
しんさ - [審査] -
Thẩm án
そしょう - [訴訟], さいばんする - [裁判する] -
Thẫm
こい - [濃い], áo len xanh thẫm: 濃い青いセーター -
Thẫn thờ
しょんぼり, だらける, とろとろ, とろとろする, どんより, ぶらつく, đứng thẫn thờ dưới mưa: 雨の中で~(と)立つ -
Thận
じんぞう - [腎臓] - [thẬn tẠng] -
Thập
じゅう - [十] -
Thật
しんじつ - [真実], じっさい - [実際], ほんき - [本気], ほんとう - [本当], thật không?: 本当ですか -
Thật tình
しんじょう - [心情] -
Thắng
かつ - [勝つ], cuối cùng thì sự thật sẽ chiến thắng.: 最後には真実が勝つ。, hi vọng chiến thắng, thành công rất ít:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.