- Từ điển Việt - Nhật
Thắp hương
n
せんこうをつける - [線香を付ける]
Xem thêm các từ khác
-
Thắp lửa
ひをつける - [火をつける] -
Thắp sáng
あかるくする - [明るくする], つく - [点く], つける - [点ける], trời tối rồi. anh nên thắp đèn lên đi thôi.: 暗くなってきた.... -
Thắp đèn
でんきをつける - [電気をつける] -
Thắt buộc
そくばくする - [束縛する], こうそくする - [拘束する] -
Thắt bóp
せいげんする - [制限する] -
Thắt chặt
つなぎあわせる - [つなぎ合わせる], くくる - [括る], dùng chiêu bài để thắt chặt nhiều chuyện như ~: ~といった多様な物事を一つのレッテルでくくる -
Thắt chặt lại
ひきしめる - [引締める], kéo chặt tay cương để dừng ngựa: 手綱を引き締めて、馬を止める -
Thắt lưng
バンド, サンチュール, おび - [帯], ベルト, thắt lưng an toàn khi hạ cánh (đeo tạm thời): 着陸帯(臨時の), thắt lưng... -
Thắt lưng an toàn
セーフチーベルト -
Thắt nhỏ dần lại
せばまる - [狭まる] -
Thắt nút
キンク -
Thắt đáy lưng ong
やなぎごし - [柳腰] -
Thằn lằn
とかげ, とかげ - [蜥蜴] -
Thằn lằn bay
ひりゅう - [飛竜] -
Thằng bé
こ - [子] - [tỬ], cô bé đã tự ôn thi. tôi hy vọng cô đã hoàn thành tốt: あの子、1人で塾に行ったのよ。ちゃんと着いてればいいけど。 -
Thằng bé tinh nghịch
でこぼう - [凸坊] - [ĐỘt phƯỜng] -
Thằng bé tinh quái
でこぼう - [凸坊] - [ĐỘt phƯỜng] -
Thằng cha
あいつ, やつ - [奴] - [nÔ] -
Thằng cha đáng ghét
にくまれっこ - [憎まれっ子], thằng oắt bị mọi người ghét nhất trong trường.: 学校一の憎まれっ子
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.