- Từ điển Việt - Nhật
Thế đấy
conj
それまで - [それ迄]
- Thế đấy tôi không thể nhớ những việc đã xảy ra trong vòng 2 hoặc 3 năm gần đây: それまでの2~3年の間に起きた出来事を思い出せなくする
- Nếu như tôi sống lâu hơn thế: もし私がそれまで生きていたら
Xem thêm các từ khác
-
Thế đứng
スタンス -
Thết tiệc
えんかいをひらく - [宴会を開く] -
Thết đãi
ちそうする - [馳走する], しょうたいする - [招待する], かんたいする - [歓待する], ふるまう - [振る舞う], thết đãi... -
Thề nguyền
せんせい - [宣誓], きせい - [祈誓], せんせいをする - [宣誓をする], ちかう - [誓う], thề nguyền: 宣誓をする -
Thề thốt
ちかいをたてる - [誓いを立てる], せんせいする - [宣誓する] -
Thề ước
せいやくする - [誓約する], せいやく - [誓約], ちぎる - [契る], thề ước cho đến khi đầu bạc răng long.: 偕老同穴を契る -
Thề ước hôn nhân
ひよくれんり - [比翼連理] - [tỶ dỰc liÊn lÝ] -
Thềm bến
エプロン -
Thềm lục địa
バンク, たいりくだな - [大陸棚] -
Thọ tỷ nam sơn!
なんざんのじゅ - [南山の寿] - [nam sƠn thỌ] -
Thọc léc
しげきする - [刺激する], くすぐる -
Thọc vào
つっこむ - [突っ込む], thọc hai tay vào túi: 両手をポケットに突っ込む -
Thọt
びっこをひく -
Thỏ angora
アンゴラうさぎ - [アンゴラ兎], nuôi thỏ angora: アンゴラ兎の飼育, chui trong chăn khi mùa đông giá rét, thật ấm áp như... -
Thỏ hoang
のうさぎ - [野兎] - [dà thỐ] -
Thỏ rừng
のうさぎ - [野兎] - [dà thỐ] -
Thỏa chí
まんぞくした - [満足した], こころゆくまで - [心ゆくまで] -
Thỏa hiệp
だきょう - [妥協する], あゆみよる - [歩み寄る], こうじょう - [交譲] - [giao nhƯỢng], ごじょう - [互譲], そうおう -... -
Thỏa hợp
だきょうする - [妥協する] -
Thỏa lòng
まんぞくする - [満足する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.