- Từ điển Việt - Nhật
Thế này nhé
int
あのね
- thế này nhé, bố đã tìm được việc ở đây rồi, trong thời gian bố còn làm việc ở đây thì chúng ta không thể chuyển nhà đi nơi khác được.: あのね、お父さんがここで仕事を見つけたの。お父さんがここで仕事している限り、私たちは引っ越せないのよ
Xem thêm các từ khác
-
Thế quyền
べんさい - [弁済], category : 取引(売買), explanation : 信用取引の買建株または売建株を決済すること。///弁済の方法には、反対売買による差金決済と、現物決済による方法がある。 -
Thế quái nào mà...
いったい - [一体], làm thế quái nào mà lại xảy ra một chuyện như vậy không biết.: 一体どうしてそんなことが起きたのだろう。 -
Thế sụt giá
ショートポジション, category : 取引(売買), explanation : 保有していない証券を売ったときの状態のこと。空売りを指すこともある。 -
Thế sự
せじ - [世事] -
Thế thái
じだいのしゅうかん - [時代の習慣] -
Thế thì
じゃあ, じゃ, ええと, すると, それじゃ, それでは, では, thế thì, nó phụ thuộc vào việc cháu thích chụp bức ảnh... -
Thế trận
じんよう - [陣容] -
Thế tôn
ほとけさま - [仏様] -
Thế tấn công
こうげきりょく - [攻撃力] - [cÔng kÍch lỰc] -
Thế vận hội
せかいおりんぴっく - [世界オリンピック] -
Thế vị
ポテンシャル -
Thế đấy
それまで - [それ迄], thế đấy tôi không thể nhớ những việc đã xảy ra trong vòng 2 hoặc 3 năm gần đây: それまでの2~3年の間に起きた出来事を思い出せなくする,... -
Thế đứng
スタンス -
Thết tiệc
えんかいをひらく - [宴会を開く] -
Thết đãi
ちそうする - [馳走する], しょうたいする - [招待する], かんたいする - [歓待する], ふるまう - [振る舞う], thết đãi... -
Thề nguyền
せんせい - [宣誓], きせい - [祈誓], せんせいをする - [宣誓をする], ちかう - [誓う], thề nguyền: 宣誓をする -
Thề thốt
ちかいをたてる - [誓いを立てる], せんせいする - [宣誓する] -
Thề ước
せいやくする - [誓約する], せいやく - [誓約], ちぎる - [契る], thề ước cho đến khi đầu bạc răng long.: 偕老同穴を契る -
Thề ước hôn nhân
ひよくれんり - [比翼連理] - [tỶ dỰc liÊn lÝ] -
Thềm bến
エプロン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.