- Từ điển Việt - Nhật
Thể rắn
Mục lục |
n
こようたい - [固溶体] - [CỐ DUNG THỂ]
こたい - [固体]
- Thể rắn, thể lỏng và thể khí là ba thể của vật chất: 固体、液体、気体が物質の三態だ
- Thể rắn đồng chất: 均質固体
- Theer rắn ở nhiệt độ cao: 高温固体
- Từ thể lỏng thay đổi (biến) thành thể rắn: 液体から固体に変化する
- Tốc độ mà ở đó thể rắn cũng giống như một thể lỏng: 固体の岩石が流体のように振る舞う速度
- Đặc t
こけい - [固形]
Kỹ thuật
ごうたい - [剛体]
こたい - [固体]
Xem thêm các từ khác
-
Thể sai khiến
しえき - [使役] -
Thể sol
ゾル -
Thể sần
カルス -
Thể sắt từ
きょうじせいたい - [強磁性体] -
Thể thao
たわむれ - [戯れ], スポーツ -
Thể thụ động
うけみ - [受け身], bài giảng về thể bị động vẫn còn sâu trong trí nhớ của tôi: 暗記中心の受け身の授業を受ける,... -
Thể thức hóa
ていしきか - [定式化] - [ĐỊnh thỨc hÓa], định thức hóa mang tính cấu tạo: 構成的定式化, định thức hóa mang tính đại... -
Thể thức mới
しんしき - [新式] -
Thể tiến hành
しんこうけい - [進行形] - [tiẾn hÀnh hÌnh] -
Thể trong suốt
とうめいたい - [透明体] - [thẤu minh thỂ] -
Thể trọng
たいじゅう - [体重] -
Thể tích
ようせき - [容積], たいせき - [体積] -
Thể tích bị choán chỗ
ディスプレースメント -
Thể tích không gian nén
クリアランスボリューム -
Thể tích làm việc
スウェプトボリューム -
Thể tích thực
正味容量 -
Thể tích trống rỗng
クリアランスボリューム -
Thể tích xy lanh
シリンダーボリューム -
Thể xác và linh hồn
れいにく - [霊肉], cuộc chiến mâu thuẫn giữa linh hồn và thể xác: 霊肉の葛藤[争い] -
Thể đông cứng
エレメント, explanation : 膜とその支持体、および流路材を一体化し、圧力容器に入れて一体化したもの。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.