- Từ điển Việt - Nhật
Thỏa thuận về chất lượng phục vụ
Tin học
サービスひんしつけいやく - [サービス品質契約]
Xem thêm các từ khác
-
Thỏa thuận về giấy phép sử dụng
ライセンスけいやく - [ライセンス契約] -
Thỏa thích
おもうぞんぶん - [思う存分], まんきつする - [満喫する], mùa hè này đi chơi thỏa thích: この夏は思う存分夏は思う存分夏は泳いだ -
Thỏa ý
きぼうどおり - [希望どおり] -
Thỏa đáng
だとう - [妥当] -
Thỏa ước
ごういにたっする - [合意に達する], コンコルド -
Thỏa ước lao động
ろうどうきょうやく - [労働協約], explanation : 労働協約とは、労働組合と会社またはその団体とが結んだ賃金、労働時間、休日などの労働条件について、労働組合法に定める方式に従って作成した協定、確認書、覚書などの文書のこと。,... -
Thỏa ước tín thác
しんたくけいやく - [信託契約], category : 投資信託, explanation : 投資信託の運用会社は、投資信託の運用や、運営の方法について規定するために信託約款を作成する。///信託契約は、この信託約款に基づいて、運用会社と受託銀行の間で締結される契約のことである。いずれの契約型投資信託は、信託契約が存在する。///そもそも「信託」とは、信託法第一条によって、「本法において信託と称するは、財産権の移転その他の処分をなし、他人をして一定の目的に従い、財産の管理または処分をなさしむるを言う」とある。この意味は、「財産を他人に渡して法律上は、その人の財産として管理運用をしてもらう」ということである。///すなわち、運用会社に集まった投資家の資金は、受託銀行に渡って、法律上、受託銀行の財産として管理・運用されることをさす。,... -
Thỏa ước với nhau
けったくする - [結託する], けったく - [結託する], thỏa ước (câu kết, kết hợp) với đồng bọn: 仲間と結託して -
Thỏi kim loại
インゴット, máy cắt thỏi kim loại ra thành từng lát mỏng: インゴット薄切機(はくせつ き), máy tiện kim loại: インゴット皮むき機 -
Thỏi kim loại có đốm
まだらせん - [まだら銑] -
Thỏi son
くちべに - [口紅] -
Thỏi sắt
てつのかたまり - [鉄の固まり] - [thiẾt cỐ] -
Thỏi than
しーしーふくごうざいりょう - [CC複合材料] -
Thỏi vàng
きんかい - [金塊], thỏi vàng nhỏ: 小さな金塊, phá vỡ kỷ lục guiness về thỏi vàng lớn nhất thế giới: 世界最大の金塊のギネス記録を破る,... -
Thỏi đúc lướt
ホイスクブルーム -
Thờ cúng
れいはいする - [礼拝する], まつる - [祭る], thờ cúng tổ tiên: 先祖を祭る -
Thờ phụng
れいはい - [礼拝する], さんぱい - [参拝する], viếng thăm đền yasukuni shrine thờ những người hy sinh trong chiến tranh gồm... -
Thờ ơ
うとむ - [疎む], おろそか - [疎か], のほほんと, れいたん - [冷淡], bị xã hội thờ ơ: 世に疎まれる -
Thời (kì...)
き - [期], thời kì suy vong: 衰退(期), thời kì cải cách: 変革の時(期), thời kì tăng trưởng: 成長時(期)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.