- Từ điển Việt - Nhật
Thỏi sắt
n
てつのかたまり - [鉄の固まり] - [THIẾT CỐ]
Xem thêm các từ khác
-
Thỏi than
しーしーふくごうざいりょう - [CC複合材料] -
Thỏi vàng
きんかい - [金塊], thỏi vàng nhỏ: 小さな金塊, phá vỡ kỷ lục guiness về thỏi vàng lớn nhất thế giới: 世界最大の金塊のギネス記録を破る,... -
Thỏi đúc lướt
ホイスクブルーム -
Thờ cúng
れいはいする - [礼拝する], まつる - [祭る], thờ cúng tổ tiên: 先祖を祭る -
Thờ phụng
れいはい - [礼拝する], さんぱい - [参拝する], viếng thăm đền yasukuni shrine thờ những người hy sinh trong chiến tranh gồm... -
Thờ ơ
うとむ - [疎む], おろそか - [疎か], のほほんと, れいたん - [冷淡], bị xã hội thờ ơ: 世に疎まれる -
Thời (kì...)
き - [期], thời kì suy vong: 衰退(期), thời kì cải cách: 変革の時(期), thời kì tăng trưởng: 成長時(期) -
Thời Nara
ならじだい - [奈良時代] - [nẠi lƯƠng thỜi ĐẠi] -
Thời Taisho
たいしょう - [大正] -
Thời biểu
スケジュール -
Thời buổi
じき - [時期], じかん - [時間] -
Thời báo
じほう - [時報], thời báo kinh tế: 経済時報 -
Thời báo kinh tế Nhật Bản
にっけいしんぶん - [日経新聞] - [nhẬt kinh tÂn vĂn], にっけい - [日経] - [nhẬt kinh], tiến hành theo dõi trên thời báo... -
Thời bình
へいじ - [平時] -
Thời chiến
せんじ - [戦時] -
Thời chuẩn nắp hơi
バルブスプール -
Thời cuộc
じきょく - [時局] -
Thời cơ
とき - [時], じせつ - [時節], じき - [時機], けいき - [契機], đợi thời cơ đến: 時節が来るのを待っている, không lỡ... -
Thời cơ tốt
こうき - [好機] - [hẢo cƠ], thời cơ tốt phải chộp lấy (tóm lấy, nắm bắt lấy): まさに捕らえるべき好機, cơ hội... -
Thời cổ đại
こだい - [古代], từ thời cổ đại: 古代から, năm hành tinh được biết đến từ thời cổ đại: 古代から知られている5個の惑星,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.