- Từ điển Việt - Nhật
Thổi một luồng sinh khí mới vào hoạt động đầu tư
Kinh tế
とうしかつどうにたいしあらたないぶきをふきこみ - [投資活動に対し新たな息吹を吹き込み]
Xem thêm các từ khác
-
Thổi phồng
こちょう - [誇張], かごん - [過言] - [quÁ ngÔn], thổi phồng để làm cho câu chuyện thú vị: 話を面白くするための誇張 -
Thổi sáo
ふえをふく - [笛を吹く] -
Thổi tan
とばす - [飛ばす] -
Thổi to
つよくふく - [強く吹く] -
Thổi tắt
ひをふきけす - [火を吹き消す] -
Thổi vào
ふきこむ - [吹き込む], lại phà hơi nóng vào ~: ~に再び熱い息を吹き込む, Đem đến/ thổi vào cuộc sống mới cho ~:... -
Thổn thức
ふるえる, なきこえをこらえる - [泣き声をこらえる], めそめそ, ゆれる -
Thỉnh an
けんこうをたずねる - [健康を訪ねる] -
Thỉnh cầu
いらい - [依頼], いらい - [依頼する], しんせい - [申請する], せいきゅうする - [請求する], たんがん - [嘆願する],... -
Thỉnh giáo
じょげんをもとめる - [助言を求める], おききいただく - [お聞き頂く], おききいただく - [お聞きいただく], あおぐ... -
Thỉnh nguyện
せいがんする - [請願する], しゅつがんする - [出願する] -
Thỉnh thoảng
ときどき - [時々], ちらほら, ちょいちょい, たまに - [偶に], たまたま, たまたま - [偶々], thỉnh thoảng có dịp gặp... -
Thị dân
しみん - [市民] -
Thị giá cổ phiếu
かぶけんかかく - [株券価格] -
Thị giác
しかく - [視覚], ビジュアル, ビジョン -
Thị hiếu
しゅみ - [趣味] -
Thị lực
ビジョン, しりょく - [視力], kiểm tra thị lực: 視力検査 -
Thị nữ
じょちゅう - [女中] -
Thị phần
シェア, マーケット・シェア, explanation : 市場占有率の意。ある商品の全需要に対する各企業の占める割合を表す尺度。通常は製品別、地区別にパーセントで表す。マーケット・シェア100%とは完全にその商品に関して市場を独占していることになる。,... -
Thị sai
パララックス, しさ - [視差]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.