- Từ điển Việt - Nhật
Thời gian làm việc
Mục lục |
n, exp
こうそくじかん - [拘束時間] - [CÂU THÚC THỜI GIAN]
しゅうぎょうじかん - [就業時間]
ろうどうじかん - [労働時間]
Xem thêm các từ khác
-
Thời gian làm việc theo luật định
ほうていろうどうじかん - [法定労働時間] -
Thời gian lãng phí
むだじかん - [むだ時間] -
Thời gian lý tưởng
こうき - [好期] - [hẢo kỲ] -
Thời gian lưu hóa
かりゅうじかん - [加硫時間], キュアじかん - [キュア時間] -
Thời gian lưu kho
リードタイム, explanation : 元来の意味は、始めた時点から、その結果が現れるまでの時間を意味する。ビジネスでは、商品を発注してから実際に納入されるまでの時間のことを指す。リードタイムが長ければ在庫を多く必要とする。リードタイムが短ければ在庫は少なくて済む。在庫削減が求められており、リードタイムの短縮が求められる。,... -
Thời gian lưu trú
ざいりゅうじかん - [在留時間] -
Thời gian lấy mẫu
ひょうほんじこく - [標本時刻] -
Thời gian ma sát
まさつじかん - [摩擦時間] -
Thời gian muộn
レートタイミング -
Thời gian mặt trời chiếu sáng
にっしょうじかん - [日照時間] - [nhẬt chiẾu thỜi gian] -
Thời gian nghỉ
きゅうけいじかん - [休憩時間], phải quy định thời gian nghỉ giải lao đồng đều cho mọi nhân viên : 休憩時間は一斉に与えなければならない,... -
Thời gian nghỉ giải lao
きゅうけいじかん - [休憩時間], phải quy định thời gian nghỉ giải lao đồng đều cho mọi nhân viên : 休憩時間は一斉に与えなければならない -
Thời gian nghỉ ngơi
きゅうけいじかん - [休憩時間], phải quy định thời gian nghỉ ngơi đồng đều cho mọi nhân viên : 休憩時間は一斉に与えなければならない -
Thời gian nghỉ trưa
きゅうけいじかん - [休憩時間], hầu hết các trường học đều có thời gian nghỉ trưa giữa buổi sáng và buổi chiều:... -
Thời gian ngắn
ざんじ - [暫時], たんき - [短期], sau khi suy nghĩ trong 1 thời gian ngắn: 暫時瞑想した後, cầu nguyện trong 1 thời gian ngắn:... -
Thời gian ngừng
ストッピング -
Thời gian nhàn rỗi
アイドルタイム -
Thời gian nhận dạng
ディジタルけんしゅつちえんじかん - [ディジタル検出遅延時間] -
Thời gian này
このごろ - [この頃], dạo này (gần đây, thời gian này) cậu hay đi muộn, chú ý đấy: このごろ、遅刻が多いから気を付けないと駄目だよ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.