- Từ điển Việt - Nhật
Thời kỳ Chiêu Hoà
exp
しょうわねんかん - [昭和年間]
Xem thêm các từ khác
-
Thời kỳ Jomon
じょうもん - [縄文] -
Thời kỳ Nam Bắc Triều
なんぼくちょうじだい - [南北朝時代] - [nam bẮc triỀu thỜi ĐẠi], なんぼくちょう - [南北朝] - [nam bẮc triỀu] -
Thời kỳ băng hà
ひょうがき - [氷河期], bước vào kỷ nguyên băng hà chính trị: 政治的氷河期に入る -
Thời kỳ canh tác
のうき - [農期] - [nÔng kỲ] -
Thời kỳ chuyển tiếp
かとき - [過渡期], nền kinh tế trong thời kỳ chuyển tiếp (thời kì quá độ) (từ nền kinh tế xã hội chủ nghĩa chuyển... -
Thời kỳ chống án
じょうそきかん - [上訴期間], category : 対外貿易 -
Thời kỳ chống đối
はんこうき - [反抗期] - [phẢn khÁng kỲ] -
Thời kỳ công khai
こうかいきかん - [公開期間] - [cÔng khai kỲ gian] -
Thời kỳ của cuộc đời
せそう - [世相], các giai đoạn của cuộc sống thường thay đổi: 変転極まりない世相 -
Thời kỳ cổ đại
たいこ - [太古] -
Thời kỳ doanh nghiệp bận rộn
かきいれどき - [書入れ時] - [thƯ nhẬp thỜi], かきいれどき - [書き入れ時] - [thƯ nhẬp thỜi], thời kỳ bận rộn nhất... -
Thời kỳ dài
ちよ - [千代] - [thiÊn ĐẠi] -
Thời kỳ edo
えどじだい - [江戸時代] - [giang hỘ thỜi ĐẠi] -
Thời kỳ edo (1603-1868)
えどじだい - [江戸時代] - [giang hỘ thỜi ĐẠi] -
Thời kỳ hoàng kim
さいせいき - [最盛期], thời kỳ hoàng kim của nước anh là dưới sự trị vì của nữ hoàng victoria.: イングランドの最盛期はビクトリア女王の治世だった。 -
Thời kỳ hái nho
ビンテージ -
Thời kỳ hình thành ý tưởng phát triển doanh nghiệp
インキュベーション, explanation : 孵化の意味。卵の中から有望なものを発掘し、保護してベンチャー・ビジネスに育てていくこと。新事業の開発に当たって、大事な最初の段階を意味する。,... -
Thời kỳ hưng thịnh nhất
さいせいき - [最盛期] -
Thời kỳ hữu hiệu
つうようきかん - [通用期間] - [thÔng dỤng kỲ gian]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.