- Từ điển Việt - Nhật
Thời kỳ hình thành ý tưởng phát triển doanh nghiệp
Kinh tế
インキュベーション
- Explanation: 孵化の意味。卵の中から有望なものを発掘し、保護してベンチャー・ビジネスに育てていくこと。新事業の開発に当たって、大事な最初の段階を意味する。
Xem thêm các từ khác
-
Thời kỳ hưng thịnh nhất
さいせいき - [最盛期] -
Thời kỳ hữu hiệu
つうようきかん - [通用期間] - [thÔng dỤng kỲ gian] -
Thời kỳ hồng hoang
こうせきせい - [洪積世] - [hỒng tÍch thẾ], こうせき - [洪積] - [hỒng tÍch] -
Thời kỳ lý tưởng
こうき - [好期] - [hẢo kỲ], thời kỳ lý tưởng cho săn bắt cá hồi: ます釣りの好期 -
Thời kỳ mãn kinh
こうねんき - [更年期], こうせいき - [更生期] - [canh sinh kỲ], やくどし - [厄年], cuộc sống của người phụ nữ đó... -
Thời kỳ nở rộ
さかり - [盛り] - [thỊnh], trên thảo nguyên, những bông hoa đang trong thời kỳ nở rộ: 上野の花の盛りだ -
Thời kỳ phong kiến
ぶけじだい - [武家時代] - [vŨ gia thỜi ĐẠi] -
Thời kỳ phục hưng
ルネッサンス -
Thời kỳ quá độ
かどじき - [過度時期], かとき - [過渡期], thời kỳ quá độ trong sự phát triển của ~: ~の成長における過渡期, nền... -
Thời kỳ sau
こうき - [後期], mười ngày thời kỳ sau khi sinh: 妊娠後期10日間, thời kỳ sau nhiễm virus: ウイルス感染後期, thời kỳ... -
Thời kỳ sau chiến tranh
せんご - [戦後] -
Thời kỳ sau cùng trong số các thời kỳ
こうき - [後期] -
Thời kỳ suy vong
すいたいき - [衰退期], tháp chàm này được xây dựng trong thời kỳ suy vong của vương quốc chămpa.: この塔はチャンパー王国の衰退期に建てられた。 -
Thời kỳ thai nghén
かいにんきかん - [懐妊期間], thời kỳ thai nghén của tư bản: 資本の懐妊期間 -
Thời kỳ trước cách mạng Pháp
アンシャンレジーム -
Thời kỳ tương tư
こいざかり - [恋盛り] - [luyẾn thỊnh] -
Thời kỳ tạm lắng
しょうこう - [小康] -
Thời kỳ đánh lửa
てんかじき - [点火時期] -
Thời kỳ đất đai được bồi đắp
ちゅうせきせい - [沖積世], ちゅうせきき - [沖積期], thời kỳ đất đai được bồi đắp là lúc đất cát tích lại theo... -
Thời kỳ đầu tiên
そうねん - [壮年]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.