- Từ điển Việt - Nhật
Thay đổi
v
へんせん - [変遷する]
- Những thay đổi trong quá trình tiếp thu từ nền văn hóa này sang nền văn hóa khác.: ある文化から他の文化へ伝播するうちに変遷する
へんこう - [変更する]
- Thay đổi một phần của kế hoạch.: 予定の一部を変更する
- Thay đổi phương pháp quản lý của ~: ~の管理法を変更する
へんか - [変化する]
- Thời trang của thanh thiếu niên/ tuổi teen thay đổi rất nhanh.: 10代のファッションは目まぐるしく変化する
- thay đổi theo từng giờ của ngày: 1日の時間とともに変化する
ひるがえる - [翻る]
ひるがえす - [翻す]
- thay đổi tâm tính: 心を翻す
チェンジする
こうたい - [交代する]
- thay đổi người không dự tính trước: 思いがけなく(人)と交代する
- thay đổi thường xuyên: 頻繁に交代すること
- vì thường xuyên thay đổi người nên chúng tôi phải dành nhiều thời gian để giải quyết những vấn đề tồn đọng: 担当者が頻繁に交代するため、我々は既存の問題を解決するために必要以上の時間をかけなければなりません
- ánh sáng và b
こうたい - [交替する]
かわる - [変わる] - [BIẾN]
- anh ấy luôn thay đổi ý kiến: 彼は言うことがクルクル変わる
- Có gì thay đổi không?: お変わりありませんか?
- Môi trường kinh doanh hiện nay đang thay đổi rất nhiều: 今やビジネス環境は大きく変わりつつある
- Theo quy định mới này, cách thức thu hút vốn đầu tư của các doanh nghiệp tại quốc gia đó chắc chắn
かわる - [代わる]
かえる - [替える]
- thay đổi sắc mặt: 顔色を替える
かいせい - [改正する]
- thay đổi bảng giờ tàu.: 時刻表を改正する
うごく - [動く]
- tình hình thay đổi theo chiều hướng khác: 異なる方向に動く〔事態などが〕
- thay đổi một cách thụ động bởi~: ~によって受動的に動く
あらためる - [改める]
かいはい - [改廃] - [CẢi PHẾ]
- mong muốn sự thay đổi của (cái gì đó): ~の改廃を要望する
かいへん - [改変] - [CẢi BiẾN]
- thay đổi thời tiết: 気象改変
- thay đổi gen (đột biến gen): 遺伝子改変
きりかえ - [切り替え]
- Loại xe ô tô 4 bánh được làm từ việc thay thế từ 2 bánh sang 4 bánh: 四輪駆動の自動車は二輪から四輪駆動に切り替えられる
げきどう - [激動]
- Thế giới đang bước vào thời kỳ có nhiều sự thay đổi: 世界中が激動の時代に突入している
- Sống trong thế kỷ có nhiều sự thay đổi (biến động): 激動の世紀を生きる
- Sự thay đổi của Minh trị duy tân: 明治維新の激動
- Thời đại có nhiều biến đổi (thay đổi) về xã hội: 社会的激動の時代
Kinh tế
すいい - [推移]
- Category: 財政
Kỹ thuật
ターン
チェンジ
Xem thêm các từ khác
-
Thay đổi cho nhau được
コンバーチブル -
Thay đổi cách nhìn
へんよう - [変容], thay đổi từ xã hội công nghiệp mang tính truyền thống sang xã hội dựa trên tri thức.: 伝統的な工業化社会から知識社会へと変容する,... -
Thay đổi cấu trúc
こうぞうへんか - [構造変化] - [cẤu tẠo biẾn hÓa] -
Thay đổi cửa van
ゲートチェンジ -
Thay đổi hoàn toàn
いっしん - [一新する] -
Thay đổi khoản dự trữ cho các khoản phải thu khó đòi
かしだおれひきあてきんもどしいれえき - [貸倒引当金戻入益] -
Thay đổi khoảng cách giữa các biểu tượng
アイコンのかんかくをかえる - [アイコンの間隔を変える] -
Thay đổi kết cấu
こうぞうへんか - [構造変化] - [cẤu tẠo biẾn hÓa] -
Thay đổi kết xuất
へんこういきダンプ - [変更域ダンプ] -
Thay đổi lớn
重要変更 -
Thay đổi nghành nghề kinh doanh
きぎょうさいこうちく - [企業再構築] -
Thay đổi nhỏ
微小変更 -
Thay đổi phím
キーカスタマイズ -
Thay đổi quan điểm
のりかえる - [乗り換える] -
Thay đổi quyết định
おもいなおす - [思い直す], thay đổi quyết định hất cẳng một ai đó: ~から(人)を締め出すことを思い直す -
Thay đổi suy nghĩ
ほんいする - [翻意する], のりかえる - [乗り換える], thay đổi suy nghĩ về chiến tranh: 戦争についての考え方が乗り換える -
Thay đổi thất thường
きまぐれ - [気紛れ] - [khÍ phÂn], anh ấy chịu đựng được tính khí thay đổi thất thường của cô gái ấy là vì anh ấy... -
Thay đổi trạng thái
じょうたいせんい - [状態遷移], じょうたいへんか - [状態変化] -
Thay đổi tên
めいしょうへんこう - [名称変更]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.