- Từ điển Việt - Nhật
Thay vì
Mục lục |
conj
そのかわり - [その代り]
- Này, hạn cuối của bản báo cáo là ngày kia rồi, bạn có thể thay tôi viết được không?: ねぇ、あさって締め切りのレポート、私の代わりに書いてくれない
かわりに - [代わりに] - [ĐẠI]
- Nếu thời gian và khoảng cách hợp lý, thì tôi sẽ đi bằng tàu hỏa thay vì đi máy bay.: 適当な時間と距離なら、私は飛行機の代わりに列車を使う
かわりに - [代りに] - [ĐẠI]
- Thay vì đuổi theo những giấc mơ hão huyền, tại sao bạn không đặt ra một kế hoạch mà mình có thể thực hiện được: かなわぬ夢を追って時間を無駄にして代りに、実現可能な計画を立てればいいじゃないですか
- nếu có thể, rất mong ông sử dụng YY thay vì XX mà hiện nay ông đang có: お客様がお持ちのXXの代わりに、YYを使用されることを強
Xem thêm các từ khác
-
Thay vỏ kim loại
リメタル -
Thay đá dằn
リメタル -
Thay đổi
へんせん - [変遷する], へんこう - [変更する], へんか - [変化する], ひるがえる - [翻る], ひるがえす - [翻す], チェンジする,... -
Thay đổi cho nhau được
コンバーチブル -
Thay đổi cách nhìn
へんよう - [変容], thay đổi từ xã hội công nghiệp mang tính truyền thống sang xã hội dựa trên tri thức.: 伝統的な工業化社会から知識社会へと変容する,... -
Thay đổi cấu trúc
こうぞうへんか - [構造変化] - [cẤu tẠo biẾn hÓa] -
Thay đổi cửa van
ゲートチェンジ -
Thay đổi hoàn toàn
いっしん - [一新する] -
Thay đổi khoản dự trữ cho các khoản phải thu khó đòi
かしだおれひきあてきんもどしいれえき - [貸倒引当金戻入益] -
Thay đổi khoảng cách giữa các biểu tượng
アイコンのかんかくをかえる - [アイコンの間隔を変える] -
Thay đổi kết cấu
こうぞうへんか - [構造変化] - [cẤu tẠo biẾn hÓa] -
Thay đổi kết xuất
へんこういきダンプ - [変更域ダンプ] -
Thay đổi lớn
重要変更 -
Thay đổi nghành nghề kinh doanh
きぎょうさいこうちく - [企業再構築] -
Thay đổi nhỏ
微小変更 -
Thay đổi phím
キーカスタマイズ -
Thay đổi quan điểm
のりかえる - [乗り換える] -
Thay đổi quyết định
おもいなおす - [思い直す], thay đổi quyết định hất cẳng một ai đó: ~から(人)を締め出すことを思い直す -
Thay đổi suy nghĩ
ほんいする - [翻意する], のりかえる - [乗り換える], thay đổi suy nghĩ về chiến tranh: 戦争についての考え方が乗り換える
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.