Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Thuế thu nhập

Mục lục

n

インカムタックス
Cắt giảm thuế thu nhập doanh nghiệp như một phương pháp để thu hút vốn đầu tư nước ngoài: 国外(こくがい)からの投資(とうし)を呼び寄せる方法(ほうほう)として法人インカムタックスを削減{さくげん}する
Bãi bỏ thuế thu nhập và đánh thuế tiêu dùng: インカムタックスを撤廃し消費(しょうひ)に課税(かぜい)する
thuế suất thuế thu nhập doanh ng
しょとくぜい - [所得税]

Kinh tế

しゅうにゅうぜい - [収入税]
Category: 対外貿易
しょとくぜい - [所得税]
Category: 税金
Explanation: 個人の所得に課税される税金。///所得とは、収入から、その収入を得るためにかかった費用を差し引いたものをさす。個人は、会社に勤めて給与を受取ったり、商売をして収入を得たりして、いろいろな方法で所得を得る。所得は、その発生態様によって、10種類に分類(=所得の種類)される。///所得が発生すれば、一部の例外を除いて、税金を納める義務が生じる。この税金が所得税である。所得税は、総合課税が原則であり、課税される所得の額が大きくなるほど、税率が高くなる累進税率が適用される。税率を掛ける前に、所得控除を差し引くことができる。

Xem thêm các từ khác

  • Thuế thu nhập chưa trả tính dồn

    みはらいぜいきん - [未払税金], みはらいほうじんぜい - [未払法人税], category : 財政, category : 財政
  • Thuế thu nhập của pháp nhân và cá nhân

    ほうじんぜいおよびじゅうみんぜい - [法人税及び住民税], category : 財政
  • Thuế thu nhập doanh nghiệp

    きぎょうしょとくぜい - [企業所得税], ほうじんじぎょうぜい - [法人事業税], explanation : 法人の課税所得に課せられる地方税。課税対象は法人税の課税所得と同じで、これに税率を掛けて求める。納付先は法人住民税と同じく、都道府県で1枚の申告書に法人住民税とともに記載する。,...
  • Thuế thu nhập khấu trừ tại nguồn

    げんせんしょとくぜい - [源泉所得税] - [nguyÊn tuyỀn sỞ ĐẮc thuẾ], thuế thu nhập đánh tại gốc (thuế thu nhập khấu...
  • Thuế thu nhập tính trước, thu sau

    くりのべぜいきん - [繰延税金]
  • Thuế thu nhập đánh tại gốc

    げんせんしょとくぜい - [源泉所得税] - [nguyÊn tuyỀn sỞ ĐẮc thuẾ], thuế thu nhập đánh tại gốc (thuế thu nhập khấu...
  • Thuế thu được từ các loại xe

    じどうしゃしゅとくぜい - [自動車取得税]
  • Thuế thời vụ

    きせつかんぜい - [季節関税]
  • Thuế thị dân

    しみんぜい - [市民税]
  • Thuế tiêu dùng

    ぶっぴんぜい - [物品税], category : 対外貿易
  • Thuế tiêu thụ

    しょうひぜい - [消費税], explanation : 1989年4月から導入された間接税で当初税率は3%だった。1997年4月から税率を5%に引き上げ、内1%を地方消費税とした。課税売上高が3千万円以下の事業者は免税となる。また課税事業者でも課税売上高が2億円以下は簡易課税制度を選択できるため、益税との批判もある。簡易課税制度は、売上高の一定割合を仕入取引とみなして納付する消費税を計算するもので、卸売業は90%、小売業80%、製造業70%、サービス業50%が控除割合と定められている。,...
  • Thuế trước bạ

    とうきぜい - [登記税]
  • Thuế trả đũa

    ほうふくかんぜい - [報復関税], category : 対外貿易
  • Thuế trọng tải

    じゅうりょうぜい - [重量税], とんぜい - [トン税], category : 対外貿易, category : 対外貿易
  • Thuế trực thu

    ちょくせつぜい - [直接税]
  • Thuế trực tiếp

    ちょくせつぜい - [直接税] - [trỰc tiẾp thuẾ], ちょくぜい - [直税] - [trỰc thuẾ], cân bằng tốt giữa thuế trực tiếp...
  • Thuế tài nguyên

    しげんぜい - [資源税]
  • Thuế vào cửa

    にゅうじょうぜい - [入場税] - [nhẬp trƯỜng thuẾ]
  • Thuế vụ

    ぜいむしょ - [税務署], ぜいむ - [税務]
  • Thuế xuất cảng

    ゆしゅつにゅうぜい - [輸出入税]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top