- Từ điển Việt - Nhật
Tiếng rít lên
n
きんきん
かんだかいこえ - [甲高い声]
- dù ở trong đám đông bạn vẫn có thể nghe thấy tiếng rít lên của cô ấy: 人込みの喧騒の中でさえも、彼女の甲高い声は聞こえるだろう
- tiếng rít lên the thé: 甲高い叫び声
Xem thêm các từ khác
-
Tiếng rít đinh tai
かんだかいこえ - [甲高い声], dù ở trong đám đông bạn vẫn có thể nghe thấy tiếng rít đinh tai nhức óc của cô ấy:... -
Tiếng rơi thịch
どたりと -
Tiếng rơi tõm
どたりと -
Tiếng rập mạnh
がちん -
Tiếng rống lên
どごう - [怒号] -
Tiếng sét
らくらい - [落雷] -
Tiếng sét ái tình
ひとめほれ - [一目惚れ], khi tôi nhìn cô ta tôi đã phải lòng cô ta ngay (yêu từ cái nhìn đầu tiên): 彼女に初めて会ったときに一目惚れしてしまった,... -
Tiếng sóng
なみのおと - [波の音] - [ba Âm], なみおと - [波音] - [ba Âm], ちょうおん - [潮音] - [triỀu Âm], tiếng sóng dội vào bờ... -
Tiếng sóng biển
うみなり - [海鳴り], có tiếng sóng biển rì rào: 海鳴りがする -
Tiếng súng
つつおと - [筒音] - [ĐỒng Âm] -
Tiếng sấm sét
じんらい - [迅雷] -
Tiếng tanh tách
ぱちっ -
Tiếng than van
うめきごえ - [うめき声] -
Tiếng the thé
かんだかいこえ - [甲高い声], dù ở trong đám đông bạn vẫn có thể nghe thấy tiếng rít đinh tai nhức óc (tiếng the thé)... -
Tiếng thét
ぜっきょう - [絶叫] -
Tiếng thét lên
ぎゃあぎゃあ, tiếng thét lên của người cảnh sát: 警察のぎゃあぎゃあ, cô ấy đã kêu thét lên hoảng hốt khi con quái... -
Tiếng thở dài
といき - [吐息], ちょうたいそく - [長大息] - [trƯỜng ĐẠi tỨc], ためいき - [溜め息], thở phào nhẹ nhõm: 内心で安堵の吐息をつく,... -
Tiếng thổn thức
くっすん -
Tiếng tăm
なだい - [名代] - [danh ĐẠi]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.