- Từ điển Việt - Nhật
Tiếp đón
Mục lục |
v
むかえる - [迎える]
ひきうける - [引受ける]
いただく - [戴く]
- hôm nay chúng tôi đã rất hân hạnh được tiếp đón ngài Brown: 本日はブラウン博士においでいただくことができました
かんげい - [歓迎]
- Những vị khách đến thường xuyên thì không được tiếp đón nhiệt tình: いつも来る客は歓迎されない
- tiếp đón trang trọng: 公式の歓迎
Xem thêm các từ khác
-
Tiếp đón nhiệt tình nồng ấm
ゆうぐうする - [優遇する] -
Tiếp đại biểu
だいひょうをむかえる - [代表を迎える] -
Tiếp đất
アース, アーシング, một đầu đường dây đã tiếp đất: 回路の一方がアースしてある -
Tiếp đầu ngữ
せっとうご - [接頭語] -
Tiếp đến
つぎ - [次], ついで - [次いで], tôi thấy rất khó khi xem những ý tưởng tiếp theo của bạn: 次々といろんなアイディアを見せに来られても困る,... -
Tiếp ứng
おうせつ - [応接] -
Tiết
せつ - [節] - [tiẾt] -
Tiết chế
せいげんする - [制限する] -
Tiết diện
セクション, プロフィール -
Tiết diện chữ U
チャンネルセクション -
Tiết diện lòng máng
チャンネルセクション -
Tiết diện ngang
クロスセクション -
Tiết dục
せいよくする - [制欲する] -
Tiết kiêm
あます - [余す] -
Tiết kiệm màn hình
スクリーンセーブ -
Tiết kiệm năng lượng
エナジーセーバ -
Tiết kiệm năng lượng nhanh
エナジーセーブそくじじっこう - [エナジーセーブの即時実行] -
Tiết lưu
チョーク -
Tiết lỏng
ブリード -
Tiết lộ
もらす, もうしでる - [申し出る], ばれる, かたらう - [語らう], あばく, あかす - [明かす], こうがい - [口外] - [khẨu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.