- Từ điển Việt - Nhật
Trái với sự thật
exp
じじつにはんして - [事実に反して]
Xem thêm các từ khác
-
Trái ý
いしにはんして - [意志に反して] -
Trái đào
もも -
Trái đất
ちきゅう - [地球], khả năng có sinh vật sống ngoài trái đất.: 地球以外の場所に生物が存在する可能性, bạn có hiểu... -
Trán (người)
がく - [額], lau mồ hôi trán: 額(の汗)をぬぐう -
Trán cao
ひろいひたい - [広い額] - [quẢng ngẠch] -
Trán dô
でびたい - [出額] - [xuẤt ngẠch], おでこ - [お凸], cô bé trán dô: おでこの女の子 -
Trán rộng
ひろいひたい - [広い額] - [quẢng ngẠch] -
Tráng cao su
ラバー -
Tráng kiện
かくしゃく - [矍鑠] - [quẮc thƯỚc], きょうけん - [強健], そうけん - [壮健], そうけんな - [壮健な], ヘルシー, những... -
Tráng lệ
はなばなしい - [華々しい], そうだい - [壮大], せいだい - [盛大], すばらしい - [素晴らしい], ゴージャス, ごうそう... -
Tráng men
えなめるひく - [エナメル引く], エナメル, えなめるしつ - [エナメル質], dao phay tráng men: エナメル・クリーバー, đất... -
Tráng miệng
デザート -
Tráng nhựa đường
ほそうする - [舗装する], rải nhựa cho đường đi xe cộ: 車道を舗装する, xây dựng công viên với những lối đi được... -
Tráng niên
そうねん - [壮年] -
Tráng phim
げんぞう - [現像], げんぞう - [現像する], cửa hàng này có thể rửa ảnh (rửa phim, tráng phim) sau 30 phút có ngay: その店では30分で現像ができる,... -
Tráng sĩ
ゆうし - [勇士] -
Tráng thuốc
フィルム -
Tránh khỏi
はぐらかす, さける - [避ける], phạm sai lầm là không thể tránh khỏi: 誤りを犯すのは避けがたい -
Tránh mưa
あまやどり - [雨宿り], tìm chỗ trú mưa (tránh mưa): 雨宿りの場所を見つける, chúng tôi trú mưa (tránh mưa) trong một quán... -
Tránh mặt
かおあわせをはづす - [顔合わせをはづす], かいけんをさける - [会見を避ける]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.