- Từ điển Việt - Nhật
Trước sau như một
Tin học
せいごうせい - [整合性]
Xem thêm các từ khác
-
Trước tiên
そもそも - [抑], まず - [先ず] -
Trước tác
ちょさく - [著作] - [trƯỚc tÁc] -
Trước điểm chết trên
BTDC -
Trước đây
さきごろ - [先頃] - [tiÊn khoẢnh], さき - [先] - [tiÊn], このまえ - [この前], かねて - [予て], おさきに - [お先に], いぜん... -
Trước đây không lâu
せんぱん - [先般] -
Trước đó
そのまえ - [その前] -
Trại dành cho tù binh
ほりょしゅうようじょ - [捕虜収容所] -
Trại dành cho tù nhân
ほりょしゅうようじょ - [捕虜収容所] -
Trại dã ngoại
キャンプ -
Trại giam
けいむしょ - [刑務所], nhà tù (trại giam) dành cho những kẻ phạm tội hung ác: 凶悪犯罪者用の刑務所, nhà tù (trại giam)... -
Trại huấn luyện
がっしゅく - [合宿], có một vài giáo viên tiếng anh ở trường tôi tham dự trại huấn luyện vào mùa hè được tổ chức... -
Trại lính
へいしゃ - [兵舎], バラック, giữ gìn sạch sẽ tại trại lính.: 兵舎を清潔に保つ, quân đội đã thiết lập trại lính... -
Trại lính ở chân núi
ベースキャンプ -
Trại ngựa
うまごや - [馬小屋], tòa biệt thự lớn này có cả một trại ngựa và một bể bơi: その大邸宅には馬小屋とプールがあった -
Trại sản xuất bơ sữa
らくのうじょう - [酪農場] - [lẠc nÔng trƯỜng], cô gái đang làm việc vắt sữa bò trên trang trại sản xuất bơ sữa.: 酪農場で働く女性,... -
Trại tập trung
ほりょしゅうようじょ - [捕虜収容所] -
Trại tập trung để rèn luyện
がっしゅく - [合宿] -
Trại tị nạn
なんみんきゃんぷ - [難民キャンプ] -
Trại địch
てきじん - [敵陣] - [ĐỊch trẬn], tấn công bất ngờ vào phòng tuyến của địch: 敵陣を急襲する, tấn công vào một trại...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.