- Từ điển Việt - Nhật
Trường hợp
Mục lục |
n
ばあい - [場合]
けん - [件] - [KIỆN]
ケース
- Chương trình quản lý trường hợp: ケース・マネジメント・プログラム
- Đây là trường hợp (sự kiện) không có tiền lệ: これは前例のない事件[ケース]だ
- Đây là trường hợp đặc biệt (rõ ràng rất đặc biệt): これは明らかに特例[特殊なケース]だ
ケイス
ありさま - [有様] - [HỮU DẠNG]
- đưa ra một trường hợp về ~: (~の)有様を述べる
ありさま - [有り様] - [HỮU DẠNG]
Xem thêm các từ khác
-
Trường hợp khó
なんけん - [難件] - [nẠn kiỆn] -
Trường hợp kiểm thử
しけんこうもく - [試験項目] -
Trường hợp kiểm thử trừu tượng
ちゅうしょうてきしけんこうもく - [抽象的試験項目] -
Trường hợp kiểm tra
しけんこうもく - [試験項目] -
Trường hợp kiểm tra tổng quát
はんようてきしけんこうもく - [汎用的試験項目] -
Trường hợp nhân cách hóa
ぎじん - [擬人], thuyết nhân cách hóa: 擬人説, quan điểm nhân cách hóa: 擬人観, nhân cách hóa phương tiện truyền thông:... -
Trường hợp test có thể thực hiện được
じっこうかのうしけんこうもく - [実行可能試験項目] -
Trường hợp xấu nhất
さいあくのばあい - [最悪の場合] -
Trường hợp điển hình
モデルケース, テストケース -
Trường khóa
キーフィールド -
Trường kiếm
ちょうけん - [長剣] - [trƯỜng kiẾm] -
Trường kỳ
ちょうき - [長期] -
Trường kỳ kháng chiến
ちょうきこうせん - [長期抗戦] -
Trường lái xe
じどうしゃきょうしゅうしょ - [自動車教習所] -
Trường mẫu giáo
ようちえん - [幼稚園] -
Trường nghệ thuật
びじゅつがっこう - [美術学校] - [mỸ thuẬt hỌc hiỆu] -
Trường nhập liệu
にゅうりょくフィールド - [入力フィールド] - [nhẬp lỰc] -
Trường phái cải cách
かいかくは - [改革派], hình thành trường phái cải cách trong nội bộ Đảng cầm quyền: 与党内部に改革派を形成する,... -
Trường phái mới
ヌーベル -
Trường phụ
サブフィールド
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.