- Từ điển Việt - Nhật
Trạm không gian
Mục lục |
n
うちゅうすてーしょん - [宇宙ステーション] - [VŨ TRỤ]
- Nhìn trái đất từ trạm không gian: 宇宙ステーションから地球を眺める
- Trung tâm vận hành không gian (trạm vũ trụ, trạm không gian): スペース・オペレーション・センター(有人宇宙ステーション)
- Xác suất bị trạm vũ trụ (trạm không gian) rơi vào đâu là bao nhiêu phần trăm nhỉ? : 宇宙ステーションが頭上に落ちてくる確率はどれくらいか?
Kỹ thuật
うちゅうステーション - [宇宙ステーション]
Xem thêm các từ khác
-
Trạm kiểm soát
せいぎょきょく - [制御局] -
Trạm kèm đơn
サス -
Trạm kết nối đơn
たんいつせつぞくきょく - [単一接続局] -
Trạm liên lạc
れんらくえき - [連絡駅], trạm liên lạc đường sắt: 鉄道連絡駅 -
Trạm làm việc
ステーション, ワークステーション -
Trạm làm việc có vùng lưu trữ
ワークステーションどくりつせぐめんときおくいき - [ワークステーション独立セグメント記憶域] -
Trạm làm việc đồ hoạ
グラフィックスワークステーション -
Trạm mặt đất
えいせいちきゅうきょく - [衛星地球局], ちきゅうきょく - [地球局] -
Trạm nhánh
じゅうぞくきょく - [従属局] -
Trạm nhập dữ liệu
でーたにゅうりょくたんまつ - [データ入力端末] -
Trạm nạp khí
ガスステーション -
Trạm nạp điện (cho ăc quy)
チャージングステーション -
Trạm nối
ドッキング -
Trạm phát sóng
センダ -
Trạm phát điện
はつでんしょ - [発電所], ステーション, phát điện nguyên tử được quốc tế đầu tư.: 国際的な資金提供を受けた原子力発電所 -
Trạm phụ
こきょく - [子局], じゅうきょく - [従局], じゅうぞくきょく - [従属局] -
Trạm rađa
レーダ -
Trạm thu thập dữ liệu
データしゅうしゅうたんまつ - [データ収集端末]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.