- Từ điển Việt - Nhật
Trạng thái vào-ra
Tin học
にゅうしゅつりょくじょうたい - [入出力状態]
Xem thêm các từ khác
-
Trạng thái vật liệu tối đa
さいだいざいりょうじょうたい - [最大材料状態] -
Trạng thái vững vàng
ていじょうじょうたい - [定常状態] - [ĐỊnh thƯỜng trẠng thÁi], trong tình trạng ổn định: 定常状態では, trạng thái... -
Trạng thái xuất thần
うっとり -
Trạng thái yên bình
やすらか - [安らか], chúng tôi rất yên tâm: 私たちは心安らかだ。, cô ấy yên tâm, cuối cùng thì mọi thứ cũng ổn cả:... -
Trạng thái đang hoạt động
オン, cứ để máy hoạt động ngay cả khi bạn không sử dụng: 機器を使用していない時でもオンにしておいてください -
Trạng thái đóng
へいそくじょうたい - [閉塞状態] -
Trạng thái đắm say
うっとり -
Trạng thái ở mức độ cao
ごく - [極], trạng thái ở mức độ cao (mức độ quá) của sự hưng phấn: 興奮の極, trạng thái ở mức độ cao (mức độ... -
Trạng thái ổn định
あんていじょうたい - [安定状態] -
Trạng từ
ふくし - [副詞] -
Trả (tiền) làm nhiều lần
かっぷばらい - [割賦払い], くりのべばらい - [繰延払い], ぶんかつばらい - [分割払い], category : 対外貿易 -
Trả bảo hiểm một cục
ほけんきんのいちじばらい - [保険金の一時払い] -
Trả bằng tiền mặt
げんきんばらい - [現金払い], họ muốn chúng tôi sẽ trả bằng tiền mặt (thanh toán bằng tiền mặt): 彼らは私たちが現金払いすることを期待していた,... -
Trả bằng vàng
きんかばらい - [金貨払い] -
Trả giá
かかくをかけあう - [価格をかけあう], せる - [競る] -
Trả giá quá cao
かいかぶる - [買いかぶる] -
Trả hết
へんさい - [返済する], ぜんがくしはらい - [全額支払], thanh toán hết một khoản nợ lớn.: 多大な借金を返済する,... -
Trả lùi
まきもどし - [巻き戻し], まきもどし - [巻戻し], まきもどす - [巻き戻す] -
Trả lại
もどす - [戻す], へんきゃく - [返却する], へんかん - [返還する], はらいもどす - [払い戻す], かえる - [反る], かえす... -
Trả lại nguyên cũ
かんげんする - [還元する], trả lại trạng thái cũ: 元の状態に還元する
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.