- Từ điển Việt - Nhật
Treo
Mục lục |
v
ひっかける - [引っ掛ける]
- treo áo khoác lên móc: 上着をフックに引っ掛ける
ていしゅつする - [提出する]
つるす - [吊るす]
つる - [吊る]
- Tôi treo võng lên giữa hai cái cây.: 僕は2本の木の間にハンモックを吊った。
たれる - [垂れる]
けいよう - [掲揚する]
- Những lá cờ được treo lên là biểu tượng thắng lợi của họ: 掲揚された旗は彼らの勝利のしるしだった
- Quốc kỳ được treo lên rất trang trọng: 国旗が極めて厳かに掲揚された
くくる - [括る]
かける - [懸ける]
- treo giải thưởng cho người cung cấp thông tin về vụ nổ bom: その爆破事件に関しての情報に賞金を懸ける
かける - [掛ける]
- treo áo khoác lên móc: コートをハンガーに掛ける
かける - [架ける]
かかる - [掛かる]
かかる - [架かる]
かかげる - [掲げる]
- Ở trước hiên nhà có treo tấm bảng đề "Nhà bán".: 玄関には「売り家」という掲示が掲げてある。
- Con tàu chiến treo một chiếc cờ sao và sọc trên cột buồm của mình.: その軍艦はマストの上に星条旗を掲げていた。
けんすい - [懸垂]
- chân treo (rủ xuống): 懸垂足
- sông băng treo: 懸垂氷河
Kỹ thuật
サスペンド
スラング
Xem thêm các từ khác
-
Treo ba điểm
スリーポイントサスペンション -
Treo bốn điểm
フォアポイントサスペンション -
Treo cân bằng
イクォーライズドサスペンション -
Treo cờ
はたをあげる - [旗を上げる], けいよう - [掲揚する], những lá cờ được treo lên là biểu tượng thắng lợi của họ:... -
Treo cờ lên
けいよう - [掲揚する] -
Treo giá
ねだんをあげる - [値段を上げる] -
Treo giải
ほうしゅうをきめる - [報酬をきめる] -
Treo gương
れいをしめす - [例を示す], かがみをかける - [鏡をかける] -
Treo hoàn toàn
フルフローチング -
Treo kiểu chạc xương đòn
ウィッシュボーンタイプサスペンション -
Treo lên
はりだす - [張り出す], たらす - [垂らす], かける - [架ける], tên những người trúng tuyển được treo lên trên bảng.:... -
Treo lòng thòng
ぶらさげる - [ぶら下げる], ぶらさがる - [ぶら下がる] -
Treo lơ lửng
はりだし - [張出し] -
Treo màn
つる - [吊る] -
Treo máy
フリーズ, アボート, nếu làm như thế mà nó vẫn còn treo máy thì tôi sẽ vứt cái máy tính này qua cửa sổ.: もしそうやってもフリーズしたら、このpcを窓から投げ捨ててやる!,... -
Treo ngược
ぎゃくさにかける - [逆さにかける] -
Treo ngược cành cây
なかぞら - [中空] - [trung khÔng] -
Treo nối liền với nhau
インタコネクテットサスペンション -
Treo thấp
ロースラング -
Treo trượt
スライジングサスペンション
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.