- Từ điển Việt - Nhật
Trong nước
Mục lục |
n
ないち - [内地] - [NỘI ĐỊA]
- Hoạt động địa chấn bên trong vỏ trái đất: 地殻内地震活動
- phát sinh địa chấn bên trong địa tầng: プレート内地震発生
ないこく - [内国] - [NỘI QUỐC]
- nguyên tắc đối xử với nhân dân trong nước: 内国民待遇の原則
- tỷ giá chuyển tiền trong nước: 内国郵便為替
こくない - [国内]
- Đây là con côn trùng chỉ có thể thấy ở trong nước Nhật Bản.: これは日本国内では見られない昆虫だ。
げんち - [現地]
- Tỷ lệ nhập nguyên vật liệu trong nước (tại địa phương): 現地(物資)調達率
- Thông tin trong nước (từ quê hương, nước sở tại) vô cùng thiếu thốn: 現地からの情報は極めて乏しく
Xem thêm các từ khác
-
Trong phiên họp
かいさいちゅう - [開催中] - [khai thÔi trung], trong phiên họp của hội đồng thành phố, chúng tôi đã bàn bạc về phương... -
Trong phạm vi
はんいでは - [範囲では], けんない - [圏内], ...では, nằm trong phạm vi cạnh tranh: 競争圏内にある, khu vực trong... -
Trong phố
まちなか - [町中], ちょうない - [町内] -
Trong quá trình họp
かいさいちゅう - [開催中] - [khai thÔi trung], trong quá trình họp của hội đồng thành phố, chúng tôi đã bàn bạc về phương... -
Trong suốt
すきとおる - [透き通る], とうめい - [透明], とうめいな - [透明な], トランスペアレント, thủy tinh trong suốt.: 水晶は透き通っている。,... -
Trong suốt một năm
いちねんじゅう - [一年中], giá như một năm đều là mùa xuân!: 一年中、春のままだといいんだが, chúng tôi phỏng vấn... -
Trong suốt một thời gian dài
ちょうきにわたり - [長きにわたり], tiếp tục canh gác~ trong suốt thời gian dài: 長きにわたり~を見守り続ける -
Trong suốt một đời người
せいぜん - [生前] -
Trong sách
おくづけ - [奥付], năm ghi trong sách: 奥付年紀, từ lời mở đầu cho đến nội dung trong sách: 扉から奥付まで、全巻すっかり -
Trong sáng
ピュア, ていけつ - [貞潔], すっきり, けっぱく - [潔白], けっぱく - [潔白], きよい - [清い], けっぱく - [潔白], câu... -
Trong tay
てもと - [手元], chúng tôi có trong tầm tay một cơ sở dữ liệu khổng lồ về khách hàng.: 私たちは、膨大な顧客情報を手元にもっている -
Trong thành phố
まちなか - [町中], しない - [市内] -
Trong thế giới ô trọc này
にごったよのなか - [濁った世の中] - [trỌc thẾ trung], trong cái thế giới đầy bùn nhơ này.: この濁った世の中 -
Trong thế giới đồi bại này
にごったよのなか - [濁った世の中] - [trỌc thẾ trung], trong cái thế giới đầy bùn nhơ này.: この濁った世の中 -
Trong thời gian ngắn
たんき - [短期], category : マーケティング -
Trong thời gian đó
そのうち - [その内], trong thời gian đó sẽ quen: ~慣れてくる -
Trong tim
しんちゅう - [心中], ấp ủ... trong tim: ...を心中に抱く -
Trong trái tim
とり - [肚裏] - [? lÝ] -
Trong trường
がくえん - [学園], lễ hội trong trường: 学園祭 -
Trong trường hợp khẩn cấp
かんきゅう - [緩急]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.