- Từ điển Việt - Nhật
Uốn
Mục lục |
adv
おる - [折る]
まがりくねった - [曲がりくねった]
- đường uốn khúc (uốn lượn, ngoằn ngoèo): 曲がりくねった〔道路などが〕
- vật uốn lượn như con rắn: (ヘビのように)曲がりくねったもの
- đường bờ biển uốn khúc (uốn lượn): 曲がりくねった海岸線
まげる - [曲げる]
Kỹ thuật
ベンド
Xem thêm các từ khác
-
Uốn (tóc)
カール, vì tóc tôi quá thẳng nên tôi muốn uốn tóc: ストレートすぎるので自分の髪の毛をカールしたい, uốn tóc: 髪をカールにする -
Uốn cong
まげる - [曲げる], まがる - [曲がる], ひく - [引く], そらす - [反らす], くっきょく - [屈曲する], まがりくねった -... -
Uốn dọc
バックル -
Uốn hình số tám
ベントエート -
Uốn khuỷu
クランク -
Uốn khúc
うねうね, うねうねする, えんえん - [蜿蜒], きょくがりくねった - [曲がりくねった], だこう - [蛇行する], まがりくねった... -
Uốn lượn
まがりくねった - [曲がりくねった], うねる - [畝ねる], くねくねする, đường uốn khúc (uốn lượn, ngoằn ngoèo): 曲がりくねった〔道路などが〕,... -
Uốn nắn
よういく - [養育], ただす - [正す], くんいく - [訓育する], uốn nắn trẻ em: 児童を ~ -
Uốn thẳng
きょうせいする - [矯正する], きょうせい - [矯正する] -
Uốn tóc
かみにぱまねんとをかける - [髪にパマネントをかける] -
Uốn van tiết lưu
ベンドザスロットル -
Uốn éo
わがまま, きまぐれ - [気まぐれ] -
Uống
めす - [召す], のむ - [飲む], くらう - [食らう], きっする - [喫する], いただく - [戴く], uống nước: 水を~, uống rượu:... -
Uống (thuốc) theo liều lượng
ふくよう - [服用する], uống thuốc với liều cao.: 高用量服用する〔薬物を〕 -
Uống cạn ly
のみほす - [飲みほす] -
Uống một hơi
いっきにのむ - [一気に飲む] -
Uống một hớp nước
みずをいっくちのむ - [水を一口飲む] -
Uống một mình
どくしゃく - [独酌する] -
Uống nước
みずをのむ - [水を飲む] -
Uống rượu
おさけをのむ - [お酒を飲む], drinking wine
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.