- Từ điển Việt - Nhật
Vùng heo hút
n
おくち - [奥地] - [ÁO ĐỊA]
- vùng heo hút không có người ở: 人の住んでいない奥地
- vương quốc ở vùng heo hút: 奥地にある王国
- đi về vùng đất heo hút: 奥地に向かって行く
- người sống ở vùng heo hút: 奥地に住む人々
- ngôi làng ở vùng heo hút: 奥地の村
Xem thêm các từ khác
-
Vùng hiển thị
ひょうじくうかん - [表示空間] -
Vùng hoang dã
みかい - [未開] -
Vùng hoang sơ
こうげん - [荒原] - [hoang nguyÊn] -
Vùng hoang vu
こうや - [荒野] - [hoang dÃ] -
Vùng hoán đổi
スワップエリア, スワップりょういき - [スワップ領域] -
Vùng hoạt tính
かっせいりょういき - [活性領域] -
Vùng hoạt động
どうさりょういき - [動作領域] -
Vùng in
いんじらん - [印字欄] -
Vùng không được bảo vệ
ひほごりょういき - [非保護領域] -
Vùng khởi tạo
しょきかぶ - [初期化部] -
Vùng kinh tế độc quyền
はいたてきけいざいすいいき - [排他的経済水域], làm rõ mục đích xâm nhập vào trong khu vực kinh tế độc quyền của... -
Vùng kiểm tra trực tuyến
オンラインテストセクション -
Vùng kế bên
りんせつていぎいき - [隣接定義域], りんせつドメイン - [隣接ドメイン] -
Vùng làm việc
さぎょういき - [作業域], さぎょうりょういき - [作業領域], ワークスペース -
Vùng lân cận
ふきん - [附近], きんごう - [近郷], việc này không chỉ xảy ra ở vùng lân cận: そんなことは近郷でしか起こらないよ,... -
Vùng lưu dữ liệu làm việc
さぎょうばしょせつ - [作業場所節] -
Vùng lưu thông điệp
メッセージかくのういき - [メッセージ格納域] -
Vùng lưu trữ
かくのうりょういき - [格納領域] -
Vùng lưu trữ an toàn
ほしょうかくのういき - [保証格納域] -
Vùng lưu trữ chính
しゅきおく - [主記憶], しゅきおくそうち - [主記憶装置], しゅメモリ - [主メモリ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.