- Từ điển Việt - Nhật
Vùng xung quanh
Mục lục |
exp
しゅうい - [周囲]
きんぺん - [近辺]
- Ở vùng quanh đây không có trạm xăng.: この ~ にガソリンスタンドがない。
ぐるり - [周] - [CHU]
- Toàn bộ vùng xung quanh: 全周
- Trong vùng xung quanh: 内周
しゅうへん - [周辺]
Xem thêm các từ khác
-
Vùng xung quanh gốc cây
ねまわり - [根回り] - [cĂn hỒi] -
Vùng xám
グレーゾーン -
Vùng xương chậu
ようぶ - [腰部] -
Vùng điều khiển
せいぎょりょういき - [制御領域] -
Vùng điều phối thiết bị ảo
かそうそうちざひょうりょういき - [仮想装置座標領域] -
Vùng đã đánh dấu
マークくかん - [マーク区間] -
Vùng đóng
へいいき - [閉域] -
Vùng được bao phủ
カバーエリア -
Vùng được bảo vệ
ぼうごりょういき - [防護領域], ほごりょういき - [保護領域] -
Vùng được lựa chọn
せんたくりょういき - [選択領域] -
Vùng được điền đầy dữ liệu
データつきりょういきしゅうごう - [データ付き領域集合] -
Vùng đạt tiêu chuẩn
ぞくせいかりょういき - [属性化領域] -
Vùng đất
さと - [里], くかく - [区画] -
Vùng đất hoang
あれの - [荒野] - [hoang dÃ] -
Vùng đất làm điểm dừng chân
もくてきち - [目的地] -
Vùng đất xanh
りょくち - [緑地] -
Vùng đỏ
レッドゾーン, category : 自動車, explanation : タコメーターに赤い数字やラインで記された高回転部分。エンジン回転の限界を表すが、最近のエンジンはリミッターが装備されているため、引っ張ってもここまで回らないものが多い。,... -
Vùng đồ họa
ぐらふりょういき - [グラフ領域] -
Vùng đồi
きゅうりょうちたい - [丘陵地帯] -
Vùng đồi núi
さんがくぶ - [山岳部], さんがく - [山岳], thời gian theo tiêu chuẩn vùng đồi núi: 山岳部標準時間, Được huấn luyện...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.