- Từ điển Việt - Nhật
Vải xatanh vùng Nam Kinh
exp
なんきんじゅす - [南京繻子] - [NAM KINH ? TỬ]
Xem thêm các từ khác
-
Vải xéc
セル -
Vảy xỉ
スラグ -
Vảy đúc
すくわれ, category : 鋳造, explanation : 鋳物の表面に現れる粗い不規則な板状に突き出した金属の塊 -
Vấn an
ほうし - [奉伺する] -
Vấn kế
じょげんをもとめる - [助言を求める] -
Vấn lên
まくる - [捲る] -
Vấn nạn
なんもんをあびせる - [難問を浴びせる] -
Vấn tóc
かみをあむ - [髪を編む] -
Vấn tội
しんもんする - [審問する] -
Vấn vương
つよくむすびつく - [強く結びつく], つよくあいちゃくする - [強く愛着する] -
Vấn đáp
もんどうする - [問答する], めんせつする - [面接する], こうとうしけん - [口答試験], インタビュー -
Vấn đề
もんだい - [問題], だい - [題], ことがら - [事柄], けん - [件] - [kiỆn], あんけん - [案件], しょう - [章], một vấn đề... -
Vấn đề Bắc Nam
なんぼくもんだい - [南北問題] - [nam bẮc vẤn ĐỀ] -
Vấn đề Graetz
ぐれーつもんだい - [グレーツ問題] -
Vấn đề bàn luận
ぎだい - [議題], vấn đề bàn luận được đưa ra bằng ~: ~で取り上げられた議題, vấn đề bàn luận khác: そのほかの議題,... -
Vấn đề chính trị
せいじもんだい - [政治問題] -
Vấn đề chính trị trong nước
ないじ - [内治] - [nỘi trỊ] -
Vấn đề chưa giải quyết được
けんあん - [懸案], vấn đề còn chưa giải quyết trong mối quan hệ nhật - mỹ: 日米間の ~ -
Vấn đề chủ chốt
あいろ - [隘路] - [* lỘ], phân tích những vấn đề chủ chốt liên quan đến ~: ~における主要な隘路を分析する, giải... -
Vấn đề còn bỏ ngỏ
けんあん - [懸案]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.